Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ phương trình lớp 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ phương trình lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10-NTP-Hoa L A 1 TU YỂ N CH Ọ N 10 0 BÀ I P H Ư Ơ N G TR ÌN H & H Ệ PH Ư Ơ N G TR ÌN H Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10-NTP-Hoa L A 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1) 1x.520xx9x14x5 22 +=−−−−+ 2) 027x45x15x 35 =−+− 3) ( ) 15x 25 x 11 22 =+ − 4) ( )( ) 30xx3x6x42xx42x 3444 +=+−+−+−− 5) =−− =+− 0x500yxy 0y2000xyx 23 23 6) 0864x5x27 56105 =+− 7) 2xx1xx1xx 222 +−=++−+−+ 8) =+− =+− =+− 32 32 32 x64z48z12 z64y48y12 y64x48x12 9) +=+ +=+ +=+ 2001519 2001519 2001519 yy1890xz xx1890zy zz1890yx 10) ++=+ ++=+ ++=+ xxx1z2 zzz1y2 yyy1x2 23 23 23 11) ( )( )( )( ) 2x200190x35x7x18x =++−− 12) ( ) ( ) 2000x2003x2001 44 =−+− 13) 2 2 x1 xx2 x x1 + + = − Đề xuất: ( ) 2 2 xa xxcb cx bxa + ++ = − Với a ,b,c >0 14) 1x5x2x42x 2 −−=−+− Đề xuất : ( ) 2 ab2 2 ba x 2 ab 2 ab xabxbax 22 2 − − + − − − − −−=−+− (Với a + 2 < b ) 15) 333 23 2 20022003x62002x7x32001xx3 =−−+−−+− Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10-NTP-Hoa L A 3 16) 2001x4004 2002 2001x8 33 −= + 17) ( )( )( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) x 1 cbabb cxax bacaa bxcx bcacc bxax = −− −− + −− −− + −− −− Trong đó a;b;c khác nhau và khác không 18) ( )22x1978119781x −−= 19) ( ) 21xx 2 =− 20) xx32x2....x2x =++++ 21) 01x11xxx1 64 22 =−−+−++− 22) 2 2 x 3 2 x1 −=− 23) 33 2 x22x −=− 24) ( ) ( )[ ] 2332 x12x1x1x11 −+=−−+−+ 25) 1y2x428 1y 4 2x 36 −−−−= − + − 26) ( ) ( ) 0aa2x6a52x11a2x10x 2234 =++++−−− 27) Tìm m để phương trình : ( )( )( ) m5x3x1x 2 =++− có 4 nghiệm phân biệt x1 ; x2 ; x3 ; x4 thỏa mãn 1 x 1 x 1 x 1 x 1 4321 −=+++ 28) =+− =+− =+− 2xz2zz 2zy2yy 2yx2xx 245 245 245 Tìm nghiệm dương của phương trình 29) 02x8x17xx18x18 2 =−−−− 30) 11x2x17 3 84 8 =−−− 31) x2x2x2x 22 −=−+ 32) ( ) = ++=++ 8xyz zyx8zyx 444 33) ( ) 2x38x5x14x1019 2224 −−=−+ 34) 0 5 x12 x 210 x 6125 5 x 2 2 =−++ Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10-NTP-Hoa L A 4 35) =−+− =−+− =−+− 08y12y6z 08z12z6x 08x12x6y 23 23 23 36) ( )( ) x16818x9x2x3x =++++ 37) Tìm m để hệ phương trình sau có đúng 2 nghiệm. ( ) +=+ =+ 2myx 256yx 88 8 38) x2x5x3x5x3x2x −−+−−+−−= 39) 9xx 1x 22 +=+ + Đề xuất: )1a(1axx 1x a >++=+ + 40) x161x91x13 =++− 41) 6x 2 271 3 28 x24x27.2 4 2 ++=++ 42) 1x3x2x91x5 23 −+=−+− 43) + + + + + + =++ =++ 1 yx zy zy yx x z z y y x 1zyx 44) ( ) 0x62x2x3x 323 =−++− 45) −=− −=− −=− yzc y a z c xya x c y b xzc z b x a Trong đó a;b;c *R +∈ 46) ( )( ) 08000125x30x64x12x 22 =+++−− 47) ( ) 02x21x2x =+−−− 48) =++++++ =+++ n38x...8x8x nx...xx n21 n21 Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10-NTP-Hoa L A 5 49) Cho hệ phương trình: 1b; bn1bx nx n 1i 2 i n 1i i > =−+ = ∑ ∑ = = .CMR:Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x1 = x2 = ...= xn = 1 50) x3xx3 +=− Tổng quát: qpxxcbx +=+ với .pb3q&Rp;q;b;a 2 −=∈ 51) ( )( )2x11x2004x −−+= Tổng quát: ( )( )22 xeddxcbax −−+= với a;b;c;d;e là các hằng số cho trước. 52) 10x6x810x4x4 22 −−=−− 53) ( ) ( ) =− =+ 32yx 1y32x 3 3 54) −=+− −=+ x17y8yxy8x 49xy3x 22 23 55) 3 34 xx4.65x16 +=+ 56) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) +−=+ +−=+ +−=+ 1zx21zz 1yz21yy 1xy21xx 32 32 32 57) 03x49x2x51x3 3333 =−−−+−++ Tổng quát: ( )3 3213213 333 223 11 bbbxaaabxabxabxa +++++=+++++ 58) =+ =+ 2xy 2yx 3 3 Tổng quát: ( )Nk 2xy 2yx 3k6 3k6 ∈ =+ =+ + + 59) 1000x800011000xx 2 =+−− 60) 61x5x =−++ 61) Tìm nghiệm dương của phương trình: x 1 x3 x 11 x 1x x2 −+−=−+ 62) ( ) ( ) ( )4 24 34 34 2 x1xxx1x1x1xx −++−=−+−+ Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10-NTP-Hoa L A 6 63) ( ) 27x811x 33 −=+ 64) 6 233 1x1x1x −=−−+ 65) ( ) 8x32x3x2 32 +=+− 66) =−+− =−+− =−+− 027z27z9x 027y27y9z 027x27x9y 23 23 23 67) ( ) ( )11x300602004x4x30 2 15 2 ++=− 68) 1x520xx9x14x5 22 +=−−−++ 69) =+ =+ =+ 2004x4 z x30 2004z4 y z30 2004y4 x y30 2 2 2 70) 8x2x.315x 232 ++−=+ 71) 03x3x33x 23 =+−− 72) =−+− =−+− =−+− 08z12z6x 08y12y6z 08x12x6y 23 23 23 73) 333 23 2 20032004x52003x6x32002xx3 =−−+−−+− 74) 33 1x3.31x −=+ 75) 2x2x4x 2 +=+− Bài tập tương tự: a) 1x253x52x20 2 −=++ b) x518x17x18 2 −=−+− c) 9x145x37x18 2 +=+− d) x7x7 28 9x4 2 +=+ 76) 1x16128x32x 327 3333 +=++ 77) Cho dcba;bdca0 +=+<<<< GPT: 2222 dxcxbxax +++=+++ 78) 5x9x33x5x26x4x 222 −+−++−=+− Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10-NTP-Hoa L A 7 79) =+ =+ =+ xxzz2 zzyy2 yyxx2 2 2 2 80) ( )2x337x17x1313x8x719xx 222 +=+++++++− 81) y516x3y2yx1x4x4 4 4222 −+−=−−++++− 82) 2003267x10x816x8x 22 =++++− 83) =++ += += + 1xzyzxy z 1 z5 y 1y4 x 1 x3 84) +−=+ +−=+ 22 22 x1x21y y1y21x 85) x3x4x1 32 −=− 86) m1xx1xx 22 =−−−++ Tìm m để phương trình có nghiệm 87) Tìm a để phương trình có nghiệm duy nhất axx28x4x2 2 =−+−−++ 88) =++ =++ =++ 350zyx 10zyx 0zyx 777 222 89) =++− =−++ 21214.30y2001x 21212001y4.30x 90) ( ) ( )1x28x31x11x23 22 +++=−+ 91) ( ) 01x52x2 32 =+−+ 92) = −=++ =++ 8 1 xyz 4 3 xzyzxy 2 3 zyx 222 Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10-NTP-Hoa L A 8 93) ( ) − + = = −− −+ y56 x35 y x 5 x9 yxx yxx 22 22 94) 6 5 1x4x 1x3x 1x2x 1xx 2 2 2 2 = ++ ++ + ++ ++ 95) 606z3y5x86 606z 1369 3y 1 5x 25 −−−−−−= − + − + − 96) 4 x3 10 x2 6 = − + − 97) 312x13x27x6x8x7x 3 23 23 2 =−−−+−++− 98) 044x6.6x 33 =−+− 99) 1xx 3 31x3x 242 ++−=+− 100) 5 2 2x x1 2 3 = + + Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10-NTP-Hoa L A 9 HƯỚNG DẪN GIẢI 100 BÀI PT & HPT 1) ĐK: x 5≥ Chuyển vế rồi bình phương: ( )( ) ( )( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 5x 14x 9 x 24x 5 10. x x 20 x 1 4x 10x 4 10. x 5 x 4 x 1 2x 5x 2 5. x 4x 5 x 4 2(x 4x 5) 3 x 4 5. x 4x 5 x 4 u= x 4x 5 .... v x 4 + + = + + + − − + ⇔ − + = − + + ⇔ − + = − − + ⇔ − − + + = − − + − − → = + 2) ( )( ) ( ) ( ) 4 3 2 4 3 2 24 2 x 3 x 3x 6x 18x 9 0 GPT : x 3x 6x 18x 9 0 x 3x x 1 9 x 1 0 + − − + − = − − + − = − − − − = Đặt: x- 1 = y 4 2 2 2 x 3x y 9y 0 2x 3y 3y 5 ⇒ − − = ⇒ = ± 3) ĐK: x 0;x 5≠ ≠ − Đặt x+5 = y 0≠ ( )2x y 5→ = − 4 3 2 2 2 PT y 10y 39y 250y 625 0 625 25y 10 y 39 0 yy ⇔ − + − + = ⇔ + − + + = 4) ĐK: 2 x 4≤ ≤ Áp dụng Cauchy: ( ) ( ) ( )4 3 3 x 2 4 x(x 2) 4 x 1 2 6x 3x 2 27x 27 x − + − − − ≤ = = ≤ + Áp dụng Bunhia: ( )24 4x 2 4 x 2− + − ≤ 5) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 x x y 2000y 1 y x y 500x 2 − = − − − = Nếu x = 0 ( ) oy 0 0;0 là n⇒ = ⇒ Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10-NTP-Hoa L A 10 Nếu 2 2x 0.Rút x y≠ − từ (1) thế vào (2) ta có: 2 2 y 02000yy 500y x x 4y ≠ − − = ⇒ = 6) 0864x5x27 56105 =+− Vì x = 0 không là nghiệm của pt nên chia cả 2 vế cho x6 ta được pt: 5 x 27.32 x27 6 5 45 =+ 5 6 4 27 1 .5 x 2 x =+ Áp dụng CauChy: 566 444 6 4 27 1 .5 x 1 x 1 3 x 3 x 3 x x 2 x ≥++++=+ 7) 2xx1xx1xx 222 +−=++−+−+ ĐK: ≥++− ≥−+ 01xx 01xx 2 2 Áp dụng Cauchy: 2 2xx 2 11xx1xx 2 xx 2 11xx1xx 22 2 22 2 ++− = +++−≤++− + = +−+≤−+ 1x1xx1xx 22 +≤++−+−+ Từ PT 1x2xx2 +≤+−⇒ ( ) 01x 2 ≤−⇔ 8) ( ) ( ) ( ) =+− =+− =+− 3x64z48z12 2z64y48y12 1y64x48x12 32 32 32 G/s (x; y; z) là nghiệm của hệ phương trình trên thì dễ thấy ( y; z; x); (z; y; x) cũng là nghiệm của hệ do đó có thể giả sử : x = max{x; y; z} Từ ( ) 16164x4x1264x48x12 22 ≥++−=+− 2y16y3 ≥⇒≥⇒ Tương tự 2z;2x ≥≥ Trừ (1) cho (3): y3 – x3 = 12(x2 – z2) – 48(x-z) ⇔ y3 – x3 = 12(x– z)(x+z-4) VT 0VT;0 ≥≤ . Dấu “=” xảy ra zyx ==⇔ 9) +=+ +=+ +=+ 2001519 2001519 2001519 yy1890xz xx1890zy zz1890yx Ta đi cm hệ trên có nghiệm duy nhất x = y = z Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10-NTP-Hoa L A 11 Giả sử (x,y,z) là nghiệm của hệ ( x; y; z)⇒ − − − cũng là nghiệm của hệ ⇒ không mất tính tổng quát ta giả sử ít nhất 2 trong 3 số x, y, z không âm. Ví dụ: x 0; y 0≥ ≥ . Từ phương trình ( )1 z 0⇒ ≥ . Cộng từng vế phương trình ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2001 2001 2001 19 5 19 5 19 5z 1890z x 1890x y 1890z z z x x y y .+ + + + + = + + + + + Ta có: 2001 19 50 t 1 t 1890t t t< ≤ ⇒ + ≥ + 2000 18 4t 1890 t t+ ≥ + (đúng) 2001 19 5t 1 t 1890t t t> ⇒ + > + Thật vậy: 2001 2000 1000 cô si t 1890 1 t 2t+ > + ≥ 18 4t t> + (đpcm) Vậy x = y = z Bài 10: + Nếu x < 0 từ ( ) 1 1 13 2z 1 0 z y x 2 2 2 − − − ⇒ + < ⇒ < ⇒ < ⇒ < Cộng 3 phương trình với nhau: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2x 1 x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 0+ − + + − + + − = (*) Với ( )1 1 1x ; y ;z * 2 2 2 < − < − < − ⇒ vô nghiệm x 0; y 0;z 0⇒ > > > Gọi ( )x; y;z là nghiệm của hệ phương trình, không mất tính tổng quát ta giả sử: { }x max x;y;z= Trừ (1) cho (3) ta được: ( ) ( )( )2 22 x z y x x y xy x y 1− = − + + + + + VT 0 VP 0 ≤ ≥ dấu " " x y z ....= ⇔ = = ⇒ Bài 11: PT ( )( )2 2 2x 17x 630 x 83x 630 2001x .⇔ + − + − = Do x = 0 không phải là nghiệm của phương trình ⇒ chia 2 vế phương trình cho 2x Ta có: 630 630x 17 x 83 2001 x x + − + − = Đặt: 630 x t x − = Bài 12: t/d: pt: ( ) ( )4 4x a x b c+ + + = Đặt: a by x 2 + = + Bài 13: Đk: 0 x 1< ≤ PT 2 1 x 2x 11 (*) x 1 x − − ⇔ = + + + 1 x 2 = là nghiệm pt (*) Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10-NTP-Hoa L A 12 + 1 x 1 2 < ≤ : VP 1 VT 1 > < + 10 x 2 < < : VT>1 VP<1
File đính kèm:
- 100 bai tap ve pt va hpt.pdf