Tuyển sinh đại học khối A (Môn Toán) năm 2009
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển sinh đại học khối A (Môn Toán) năm 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển sinh đại học khối A (Môn Toán) năm 2009 Phần chung cho tất cả thí sinh Câu I: 1. TXD: R\{-3/2} Sự biến thiên: 1 lim 2 1 lim 2 x x y y Do đó đồ thị hàm số y nhận đường thẳng y=1/2 là tiệm cận ngang. 3 2 3 2 lim lim x x Do đó đồ thị hàm số nhận dường thẳng x= -3/2 là tiệm cận đứng Ta có: 2 2 1.(2 3) 2( 2) 1 ' (2 3) (2 3) x x y x x Vì y’<0 với mọi x khác -3/2 nên hàm số đồng biến trên nghịch biến trên mỗi khoảng 3 3 ( ; ) và ( ; ) 2 2 Đồ thị: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;2/3); cắt trục hoành tại điểm (-2;0). Đồ thị hàm số nhận giao của hai tiệm cận làm tâm đối xứng. 12 3 2 0 x y 2 2 3 2. Vì tiếp tuyến cần tìm cắt trục hoành và trục tung tại 2 điểm phân biệt lần lượt là A và B sao cho tam giác OAB cân nên Tam giác AOB vuông cân tại O do đó, hệ số góc của đường thẳng này là 1 2 do y’<0 với mọi x thuộc TXD. Vậy nên ta có phương trình hoành độ tiếp điểm là: 4 2 1 1 2 3 (2 3) 22 x x Vậy có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: 4 4 4 4 4 4 4 4 2 3 2 1 2 3 1 2 2 2 32( ) y= 22 2 3 2 2 2 2. 3 2 à 2 3 2 1 2 3 1 2 2 2 32y= ( ) y= 22 2 3 2 2 2 2. 3 2 y x hay x v x hay x Câu II: 1. ĐK: sinx 1 1 sinx 2 Với điều kiện trên ta có: (1 2sin )cos 3 (1 2sin )(1 sinx) (1 2sin )cos 3(1 2sin )(1 sinx) 2cos sin 2 3(1 sinx 2sin 2sin ) cos sin 2 3(sinx os2 ) 3sinx cos (sin 2 3 cos2 ) 2sin( ) 2sin(2 ) 6 3 2 6 3 2 6 3 x x x x x x x x x x x x c x x x x x x x x x x k 2 2 18 3 2 k k x x k Kết hợp với điều kiện xác định,ta có các nghiệm của phương trình là: 2. ĐK: 6 5 x Đặt 3 3 2 6 5 (v 0) có: 2 3 8 2 3 8 3 2 35 3 8 8 3 25 3 8 (*) 2 3 2(*) 5(8 3 ) 24 64 3 2 2 3 25(8 3.8 .3 3.8.(3 ) 27 ) 24 64 0 3 2135 1104 2880 2496 0 23( 4)(45 u x v x Ta u v u v u v v v v v v v v v v v v v v 188 208) 0 2 4 ( vì 45 188 208 0) v v v v Với v=4 ( thỏa mãn điều kiện u không âm), ta có: 6 5 4 2 x x Thử lạ i ta thấy, x= -2 là nghiệm của phương trình đã cho. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x= -2. Câu III: Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 2 2 2 2 00 0 1 ( os 1)cos sin cos sin 2 4 1 1 1 os4 1 sin 4 sin 2 4 4 2 4 2 8 1 0 4 4 16 I c x xdx x xdx xdx c x x x xdx dx Câu IV: Kẻ CF,IH,BK lần lượt vuông góc với AB,BC,IC. Ta có: BF=AB-CD=2a-a=a Áp dụng định lí Pitago: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (2 ) 5 (2 ) 5 2 BC CF FB a a a BI AI AB a a a IC DI DC a a a Vì BC=BI nên BK cùng là trung tuyến của tam giác IBC. 2 2 2 2 35 2 2 . . ( 2 ) 3 . 2 . 32 5 5 IBC a a BK BI IC a BK IC IH BC S a a BK IC a IH BC a Vì (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với (ABCD) nên ( ) ( vì SI=(SIB) (SIC))SI ABCD Lại có: IH BC . Suy ra góc giữa (ABCD) và (SBC) bằng góc SHI 60oSHI 0 3 3 3 .tanSHI= .tan 60 5 5 a a SI IH Vậy: 3 2 . 1 1 3 3 3 3 . . . .3 3 3 5 5 S ABCD ABCD a a V SI S a 2( ). 3 .2 3 2 2 ABCD AB CD AD a a S a Câu V: Đặt: 2 2 2 2 Suy ra: ( ) 3 3 4 ( ) ( ) 4 ( )( ) 4 4. . 2 2 ( ) (1) a x y b x z c y z x x y z yz x xy xz yz x xy xz yz yz x x y z x y yz x z x y yz a c b b c a ab ab c a b Ta cần chứng minh: 3 3 3 2 3 2 3 3 5 ( )[( ) ] 3 5 ( ) 3 5 (*) a b abc c a b a b ab abc c a b c abc c Thật vậy: 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 (1) 3 3 (2) (1) 3( ) 0 4( ) ( ) 4 ( ) 2 ( ) 2 (3) ab c abc c c a ab b a b a ab b a b c a b c a b a b c c Cộng từng vế (2) và (3) ta được (*)_đpcm. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a=b=c hay x=y=z. Phần riêng: Theo chương trình Chuẩn Câu VI a. 1. Vì điểm E thuộc đường thẳng x+y-5=0 nên E có tọa độ là (t;5-t); Gọi F là điểm đối xứng với E qua tâm I(6;2) Dễ thấy: F là trung điểm của AB. Do đó, F có tọa độ là (12-t ; t-1). (11 ; 6) ( 6;3 ) MF t t IE t t Vì ABCD là hình chữ nhật mà M(1;5) thuộc AB nên 6 7 . 0 (11 ).( 6) ( 6)(3 ) 0 ( 6)(14 2 ) 0 t t MF IE t t t t t t Vậy có 2 điểm F thỏa mãn: 1 2 (6;5) (5;6) F F Suy ra có 2 phương trình đường thẳng AB thỏa mãn đề bài là: 1 2 : 5 1 5 19 : y= 5 1 6 5 4 4 d y x y x d hay 2. Ta có: 2 2 2 2 2 2 ( ) : 2 4 6 11 0 (x-1) ( 2) ( 3) 25 S x y z x y z hay y z Do đó, bán kính mặt cầu (S) là R=5. Khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là: 2 2 2 2.1 2.2 3 4 3 2 2 1 R Suy ra mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo 1 đường tròn (O;r). Tâm của I(1;2;3) của mặt cầu (S) thuộc đường thẳng d (d là trục của (O;r)). d có véc tơ chỉ phương là vécto pháp tuyến của mặt phẳng (P). d có phương trình chứa tham số là: 1 2 2 2 3 x t y t z t Vậy tâm O là giao của d và mặt phẳng (P) nên tọa độ của O thỏa mãn phương trình: 2(1 2 ) 2(2 2 ) (3 ) 4 0 1 t t t t O(3;0;2) Bán kính đường tròn (O) là: 2 2 2 2 225 [(1 3) (2 0) (3 2) ] 4r R OI Câu VII a. 2 1 2 2 10 0 2 3 2 2 3 2 z z i z i z Suy ra: 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 3 13 ( 1) ( 1) 2 2 2 A z z (Theo chương trình nâng cao)_Tham khảo vì thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần. Câu VIb. 1. Phương trình đường tròn (C) có tâm O là: 2 2( 2) ( 2) 2x y Suy ra: (C) có bán kính là R= 2 21 . . . .sin 1 2 2 2 OAB OAOB R S OAOB AOB Diện tích tam giác OAB đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi sinAOB=1 hay góc BOA vuông. Điều đó tương đương với khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng AB (hay đường thẳng d: x+my-2m+3) là h thỏa mãn: 22 2 2 1 2 2 2 2 3 1 1 1 (1 4 ) 15 8 0 0 8 15 R h m m m m m m m m m Vậy giá trị của m đề đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại 2 điểm phân biệt để diện tích tam giác OAB có diện tích lớn nhất là: m=0 hoặc m=8/15. 2. Vì điểm M thuộc đường thẳng 1 1 9 : 1 1 6 x y z Nên M(-1+t; t ;-9+6t). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) là: 1 2 2 2 ( 1) 2 2(6 9) 1 11 20 31 2 2 t t t t h Gọi K là hình chiếu của M trên đường thẳng 2 . K có tọa độ là (1+2m;3+m;-1-2m). Vì 2 vuông góc với KM nên: KM vuông góc với vecto chỉ phương của 2 Hay ( 2 2).2 ( 3).1 (6 2 8).( 2) 0 1 t m t m t m m t Khoảng cách từ M đến 2 là: 2 2 2 2 2 2 2 2 ( 2 2) ( 3) (6 2 8) (3 4) (2 4) (4 6) 29 88 68 h t m t m t m t t t t t Vì 11 20 2 129 88 68 533 35 t tt t t Vậy có 2 điểm M thỏa mãn đề bài: 1 2 (0;1; 3) 18 53 3 ( ; ; ) 35 35 35 M M Câu VIIb. ĐK: xy>0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 log ( ) 1 log ( ) log ( ) log (2 ) 2 x y xy x y xy x y xy x y Thế vào phương trình còn lạ i: 2 2 2 2 2 3 81 4 4 2 2 x xy y x xy y y y x Thử lạ i ta thấy, 2 nghiệm (x;y)=(2;2) và (-2;-2) thỏa mãn điều kiện xác định. Vậy hệ phương trình ban đầu có 2 nghiệm là: (x;y)=(2;2);(-2;-2)
File đính kèm:
- Goi y giai de thi Mon Toan dai hoc khoi A Ngay 472009.pdf