Tuyển tập 25 đề thi thử Đại học

pdf81 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tuyển tập 25 đề thi thử Đại học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuyển tập 25 đề thi thử Đại học Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2011 của BGD&ĐT 
Năm học 2010-2011  Page 1 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 1 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các 
phương trình:x1 = 3sin(pit + pi) cm; x2 = 3cospit (cm);x3 = 2sin(pit + pi) cm; x4 = 2cospit (cm). 
Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật. 
 A. )2/cos(5 pipi += tx cm B. )2/cos(25 pipi += tx cm 
C. )2/cos(5 pipi += tx cm D. )4/cos(5 pipi −= tx cm 
Câu 2: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên? 
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. 
Câu 3: Ánh sáng không có tính chất sau: 
A. Có truyền trong chân không. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất. 
C. Có mang theo năng lượng. D. Có vận tốc lớn vô hạn. 
Câu 4: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. 
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch. 
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch. 
Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng 
A. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. 
B. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. 
C. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. 
D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion. 
Câu 6: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một 
điểm trên AC với uAB = cos100pit (V) và uBC = 3 cos (100pit - pi2) (V). Tìm biểu thức hiệu điện 
thế uAC. 
A. ACu 2 2cos(100 t)V= pi B. ACu 2cos 100 t V3
pi 
= pi + 
 
C. ACu 2cos 100 t V3
pi 
= pi + 
 
 D. ACu 2cos 100 t V3
pi 
= pi − 
 
Câu 7: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha: 
A. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình. 
B. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay. 
C. Vận tốc góc của rôto nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay. 
D. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o. 
Câu 8: Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này 
tạo ra có bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là 
A. 7 B. 9 C. 5 D. 3 
Câu 9: Cho dòng điện có tần số f = 50Hz qua đoạn mạch RLC không phân nhánh, dùng Oát kế 
đo công suất của mạch thì thấy công suất có giá trị cực đại. Tìm điện dung của tụ điện, biết độ 
tự cảm của cuộn dây là L = 1/pi (H) 
A. C ≈ 3,14.10-5 F. B. C ≈ 1,59.10-5 F C. C ≈ 6,36.10-5 F D. C ≈ 9,42.10-5 F 
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi 
qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong 
khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là: 
A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm 
Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải của tia X: 
A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. 
C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Iôn hóa không khí. 
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí 
có li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là 
A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s. 
Câu 13: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang điện? Khi 
ánh sáng Mặt Trời chiếu vào 
A. mặt nước. B. mặt sân trường lát gạch. C. tấm kim loại không sơn. D. lá cây. 
Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều một pha 
A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực. 
B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. 
C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. 
D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực. 
Câu 15: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế: 
A. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm. 
B. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện 
thế. 
C. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng. 
D. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng. 
Câu 16: Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất 
phóng xạ là 
A. 1 giờ. B. 1,5 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ. 
Câu 17: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai 
đầu trở thuần R không thể bằng 
A. pi/4 B. pi/2 C. pi/12 D. 3pi/4 
Câu 18: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu 
điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 
2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch 
điện là đúng: 
A. u chậm pha hơn i một góc pi/4 B. u sớm pha hơn i một góc 3pi/4 
C. u chậm pha hơn i một góc pi/3 D. u sớm pha i một góc pi/4 
Câu 19: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều 
kiện: 
A. Cùng pha và cùng biên độ. B. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi. 
C. Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng. D. Cùng tần số và cùng biên độ. 
Câu 20: Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam có tần số 100MHz. Tìm bước sóng. 
A. 5m B. 3m C. 10m. D. 1 m. 
Câu 21: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC: 
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C. 
 Tuyển tập 25 đề thi thử Đại học Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2011 của BGD&ĐT 
Năm học 2010-2011  Page 2 
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần 
số chung. 
C. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến 
thiên qua lại với nhau. 
D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L. 
Câu 22: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. 
Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng λ = 0,64µm. 
Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn 
A. 3,2mm. B. 1,6mm. C. 6,4mm. D. 4,8mm. 
Câu 23: Phản ứnh nhiệt hạch 21D +
2
1D → 
3
2He + 
1
0 n + 3,25 (MeV). Biết độ hụt khối của 
2
1D là ∆ mD= 0,0024 u và 1u = 931 (MeV).Năng lượng liên kết của hạt 32He là 
A. 8,52(MeV) B. 9,24 (MeV) C. 7.72(MeV) D. 5,22 (MeV) 
Câu 24: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị 
trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó 
dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = 2pi = 10m/s 2 . tỉ số độ lớn lực đàn 
hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là: 
A. 5 B. 4 C. 7 D. 3 
Câu 25: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm 
A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
D. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. 
Câu 26: Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất 
phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu. 
A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần 
Câu 27: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng 
A. từ hóa. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ. 
Câu 28: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt.Cho biết mp = 
1,0073u; mα = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? 
A. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV. 
C. Phản ứng thu năng lượng 15MeV. D. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV. 
Câu 29: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu 
dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 
20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: 
A. 30 2V B. 10 2V C. 20V D. 10V 
Câu 30: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 
4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là 
A. 3,875.10-20kg.m/s B. 7,75.10-20kg.m/s. C. 2,4.10-20kg.m/s. D. 8,8.10-20kg.m/s. 
Câu 31: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A .Khi chu kì tăng 3 lần thì 
năng lượng của vật thay đổi như thế nào? 
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 9 lần D. Tăng 3 lần 
Câu 32: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. 
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là 
A. 3cm B. 2cm C. 4cm D. 5cm 
Câu 33: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ 
A. trên 1000C. B. cao hơn nhiệt độ môi trường. C. trên 00K. D. trên 00C. 
Câu 34: Hạt nhân 21084 Po là chất phóng xạ. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có 
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron. 
C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron. 
Câu 35: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4µm vào catot của một tế bào quang điện. Công 
thoát electron của kim loại làm catot là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anot 
và catot để triệt tiêu dòng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. 1eV = 1,6.10-
19J 
A. UAK ≤ - 1,2V. B. UAK ≤ - 1,4V. C. UAK ≤ - 1,1V. D. UAK ≤ 1,5V. 
Câu 36: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50 Hz qua cuộn dây thuần cảm, có 
độ tự cảm L = 2/pi H. Hiệu điện thế hai đầu dây là 
A. U = 200V. B. U = 300V. C. U = 300 2V. D. U = 320V. 
Câu 37: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' 
= 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định 
công thoát eletron của kim loại làm catot. Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. 
A. A = 3,3975.10-19J. B. A = 2,385.10-18J. 
 C. A = 5,9625.10-19J. D. A = 1,9875.10-19J. 
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100 2cos100pit 
(V) thì dòng điện qua mạch là i = 2cos100pit (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch là 
A. R = 50Ω. B. R = 100Ω. C. R = 20Ω. D. R = 200Ω. 
Câu 39: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch 
và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là: u = 100sin100pit (V) và i = 100sin(100pit + pi/3) 
(mA). Công suất tiêu thu trong mạch là 
A. 2500W B. 2,5W C. 5000W D. 50W 
Câu 40: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/pi (H); tụ điện có 
điện dung C = 16 µF và trở thuần R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn 
mạch. Tìm giá trị của R để công suất của mạch đạt cực đại. 
A. R = 200Ω B. R = 100 2 Ω C. R = 100 Ω D. R = 200 2Ω 
Câu 41: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa 
đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. 
Vận tốc truyền sóng trên dây là : 
A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v=20 m/s. D. v= 25 m/s. 
Câu 42: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s 
trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a 
= 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì 
li độ tại Q là: 
A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm 
Câu 43: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,552µm với công suất P = 1,2W vào catot của một tế 
bào quang điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của 
hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C. 
A. 0,37% B. 0,425% C. 0,55% D. 0,65% 
 Tuyển tập 25 đề thi thử Đại học Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2011 của BGD&ĐT 
Năm học 2010-2011  Page 3 
C LA BR M
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó 
qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = 0,04m/s. 
A. 0 B. 
4
pi
 rad C. 
6
pi
 rad D. 
3
pi
 rad 
Câu 45: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị 
trí cân bằng thì 
A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. 
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng. 
Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân: 73p Li 2 17,3MeV+ → α + . Khi tạo thành được 1g Hêli 
thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023 mol-1. 
A. 13,02.1023MeV. B. 8,68.1023MeV. C. 26,04.1023MeV. D.34,72.1023MeV. 
Câu 47: Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động 
(coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây 
là 200m/s. 
A. 25Hz B. 200Hz C. 50Hz D. 100Hz 
Câu 48: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị 
cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là: 
A. 
2
T
. B. 2T. C. T. D. 
2
T
. 
Câu 49: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000pi (F) 
và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/pi (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy pi2 = 
10. 
A. 50Hz. B. 25Hz. C. 100Hz. D. 200Hz. 
Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện thế pha là 
120V. Hiệu điện thế dây bằng: 
A. 169,7V B. 207,85V C. 84,85V D. 69,28V 
******************** HẾT ******************** 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 
 Thời gian: 90 phút. 
I. Phần chung. 
Câu 1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có 
biểu thức u = 100 2 cos(100pit) (V). Biết R = 100Ω , L = 1
pi
H, C = 
410
2pi
−
(F). Để hiệu điện 
thế giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn 
2
pi
so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải 
ghép với tụ C một tụ C’ với: 
A. C’ = 
410
2pi
−
(F), ghép song song với C. B. C’ = 
410
pi
−
 (F), ghép song song với C. 
C. C’ = 
410
pi
−
 (F), ghép nối tiếp với C. D. C’ = 
410
2pi
−
(F), ghép nối tiếp với C. 
Câu 2. Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra 
bằng tần số của 
 A. dao động riêng của mạch LC. B. năng lượng điện từ. 
 C. dao động tự do của ăng ten phát. D. điện thế cưỡng bức. 
Câu 3. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ? 
 A. Lực tỉnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân . 
 B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân. 
 C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. 
 D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân. 
Câu 4. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình : 
1 4 3 os10 t(cm)x c pi= và 2 4sin10 t(cm)x pi= . Nhận định nào sau đây là không 
đúng? 
A. Khi 1 4 3x = − cm thì 2 0x = . B. Khi 2 4x = cm thì 1 4 3x = cm. 
C. Khi 1 4 3x = cm thì 2 0x = . D.Khi 1 0x = thì 2 4x = − cm. 
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2mm, khoảng 
cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4µm 
và λ2 = 0,5µm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng 
có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là: 
 A. 9 vân. B.3 vân. C.7 vân. D.5 vân. 
Câu 6. Đồng vị 2411Na là chất phóng xạ β − và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu 2411Na có 
khối lượng ban đầu là mo=0,25g. Sau 120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho Na=6,02. 
1023 hạt /mol.Tìm khối lượng Magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ. 
 A. 0,25g. B.0,41g. C.1,21g. D.0,21g. 
Câu 7. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp ổn định có giá trị 
hiệu hiệu dụng là 100V và tần số 50Hz và pha ban đầu bằng không thì điện áp hiệu dụng giữa 
hai đầu đoạn mạch AM là 60V và điện áp giữa hai đầu đoạn MB có biểu thức uMB = 
80 2 cos(100pit + 
4
pi )V. Biểu thức của điện áp giữa hai 
đầu đoạn AM là: 
A. uAM = 60cos(100pit + 2
pi )V. B. uAM = 60 2 cos(100pit - 2
pi )V. 
C. uAM = 60cos(100pit + 4
pi )V. D. uAM = 60 2 cos(100pit - 4
pi )V. 
Câu 8. Cho chu kì bán ra của 238U là T1=4,5.109năm, của 235U là T2=7,13.108 năm. Hiên 
nay trong quặng thiên nhiên có lẫn 238U và 235U theo tỉ lệ số nguyên tử là 140: 1. Giả thiết ở 
thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái Đất là: 
 A. 2.109 năm. B.6.108 năm. C.5.109 năm. D.6.109 năm. 
 Tuyển tập 25 đề thi thử Đại học Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2011 của BGD&ĐT 
Năm học 2010-2011  Page 4 
Câu 9. Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số 
tự cảm L = 2 µ F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 16m 
thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu? 
 A. 36pF . B.320pF. C.17,5pF. D.160pF. 
Câu 10. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, có một vạch quang phổ có bước sóng nằm 
trong khoảng từ 0,37 µm đến 0,39 µm. Hỏi vạch đó thuộc dãy nào? 
 A. Lai-man. B.Pa-sen. C.Ban-me hoặc Lai-man. D.Ban-me. 
Câu 11. Một prôtôn có động năng Wp=1,5Mev bắn vào hạt nhân 73Li đang đứng yên thì sinh 
ra 2 hạt X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ gamma. Tính động năng của mỗi 
hạt X? Cho mLi=7,0144u;mp=1,0073u; mx=4,0015u; 1uc2=931Mev. 
A. 9,5Mev. B.9,6Mev. C.9,7Mev. D.4,5Mev. 
Câu 12. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R 
mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì 
thấy LC = 2 2
1
4 fpi
. Khi thay đổi R thì 
A. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi. B.độ lệch pha giữa u và i thay đổi. 
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D.hệ số công suất trên mạch thay đổi. 
Câu 13. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì 
 A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. 
 B. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. 
 C. tần số âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. 
 D. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. 
Câu 14. Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có 
 A. độ lệch pha bằng chẵn lần λ 
 B. hiệu đường truyền bằng lẻ lần nửa bước sóng. 
 C. hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng. 
 D. độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2. 
Câu 15. Tìm câu phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện: 
A. động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng kích 
thích. 
B. để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0. 
C. hiệu điện thế hãm tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích. 
D. giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc phôtôn đập vào catốt. 
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ? 
A. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ. 
B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời. 
C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn 
phản ứng phân hạch. 
D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn. 
Câu 17. Chất phóng xạ S1 có chu kì bán rã T1, chất phóng xạ S2 có có ch kì bán rã T2. Biết T2 = 
2 T1. Sau khoảng thời gian t = T2 thì: 
A. Chất S1 còn lại 
1
4
, chất S2 còn lại 
1
.
2
 B.Chất S1 còn lại 
1
2
, chất S2 còn lại 
1
.
2
C. Chất S1 còn lại 
1
4
, chất S2 còn lại 
1
.
4
 D.Chất S1 còn lại 
1
2
, chất S2 còn lại 
1
.
4
Câu 18. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương 
trình cos100u a tpi= (cm). tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M 
trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và từ B 
truyền đến có pha dao động 
A. ngược pha. B.vuông pha. C.cùng pha. D.lệch pha 45o. 
Câu 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có 
giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu 
cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 
0,25pi so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng. 
 A. UR= UC - UL = 110 2 V. B.UR= UC - UL = 220V. 
 C. UR= UL - UC =110 2 V. D.UR= UC - UL = 75 2 V. 
Câu 20. Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây 
hình thành 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có 
biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây? 
A. 10cm. B.5,2cm C.5cm. D.7,5cm. 
Câu 21. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W 
được chiếu vào catốt của một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 
6.625.10-34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m/s. Cường độ dòng quang điện bão hoà là: 
A. 0,179A. B.0,125A. C.0,258A. D.0,416A. 
Câu 22. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai? 
A.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó. 
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
C.Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. 
D.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức. 
Câu 23. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung 
kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho 
C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ 
 A. luôn giảm . B. luôn tăng . 
 C. không thay đổi. D. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm . 
Câu 24. Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm 
RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 
50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L 
=
1
pi
(H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C = 
410
2pi
−
(F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha 
2
pi
 so với điện 
áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là : 
 A. 85 Ω . B.100Ω . C.200Ω . D.150Ω . 
CL, rA BRM
 Tuyển tập 25 đề thi thử Đại học Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2011 của BGD&ĐT 
Năm học 2010-2011  Page 5 
Câu 25. Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10µF và một cuộn cảm có độ tự 
cảm L = 1H, lấy pi2 =10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực 
đại đến lúc năng lượng từ bằng một nữa năng lượng điện trường cực đại là 
 A. 
1
400
s . B.
1
300
s. C.
1
200
s. D.
1
100
s. 
Câu 26. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai 
nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn 
dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không 
đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là 
 A. 9. B.5. C.8. D.11. 
Câu 27. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B
ur
và véctơ điện trường 
E
ur
luôn luôn 
A. dao động vuông pha. B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. 
C. dao động cùng pha. D. dao động cùng phương với phương truyền sóng. 
Câu 28. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu 
tự do thì chiều dài của dây phải bằng 
A. một số nguyên lần bước sóng. B.một số nguyên lần phần tư bước sóng. 
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D.một số lẻ lần một phần tư bước sóng. 
Câu 29. Đồ thị vận tốc của một vật dao động 
điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy 2 10pi ≈ . 
Phương trình dao động của vật nặng là: 
 A. x = 25cos(3
2
t
pi
pi + ) (cm, s). 
 B. x = 5cos(5
2
t
pi
pi − ) (cm, s). 
 C. x = 25picos(0,6
2
t
pi
− ) (cm, s). D. x = 5cos(5
2
t
pi
pi + ) (cm, s). 
Câu 30. Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp 
để truyền tải điện năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu 
A. Không thay đổi. B.Giảm 100 lần C.Giảm 10 lần. D.Tăng 10 lần. 
Câu 31. Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi 
vật cân bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm 
theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi 
được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 
10m/s2. 
A. 2,8N. B.2,0N. C.4,8N. D.3,2N. 
Câu 32. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ 
A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn 
sáng. 
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ 
vạch hấp thụ. 
C.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. 
D.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. 
Câu 33. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng 
không đổi dao động điều hòa. 
 A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng. 
 B. Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng 
 C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng. 
 D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng. 
Câu 34

File đính kèm:

  • pdfde thi thu vat li.pdf