Tuyển tập 300 bất đẳngthức hay từ các diễn đàn toán học trên thế giới

pdf58 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tuyển tập 300 bất đẳngthức hay từ các diễn đàn toán học trên thế giới, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập 300 Bất Đẳng Thức Hay
Nguyễn Việt Anh
Ngày 16 tháng 7 năm 2005
1
Từ Các Diễn Đàn Toán Học Trên Thế Giới
diendantoanhoc.net [VMF]
1. Posted by StRyKeR
Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng :
xny + ynz + znx ≤ n
n
(n + 1)n+1
2. Posted by manlio
Cho x1, x2, . . . , xn là các sổ thực dương nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng :
(x1 + x2 + . . . + xn + 1)
2 ≥ 4(x21 + x22 + .... + x2n)
3. Posted by manlio
Cho x1, x2, . . . , xn là các số thực dương. Chứng minh rằng :
1
x1
+
2
x1 + x2
+ . . . +
n
x1 + x2 + . . . + xn
≤
( 1
x1
+
1
x2
+ . . . +
1
xn
)
4. Posted by hxtung
Tìm hằng số k, k′ tốt nhất sao cho
k ≤ v
v + w
+
w
w + x
+
x
x + y
+
y
y + z
+
z
z + v
≤ k′
với mọi số thực v, w, x, y, z
5. Posted by pcalin
Chứng minh với x, y, z > 0 bất đẳng thức sau đúng:√
(x + y + z)
(1
x
+
1
y
+
1
z
)
≥ 1 +
√
1 +
√
(x2 + y2 + z2)
( 1
x2
+
1
y2
+
1
z2
)
6. Posted by Mitzah
Chứng minh bất đẳng thức sau cho mọi tam giác ABC
bc cosA + ca cosB + ab cosC
a sinA + b sinB + c sinC
≥ 2r
7. Posted by georg
Chứng minh rằng (1
2
)n−1
≤ x2n + (1− x2)n ≤ 1
trong đó n > 1
2
diendantoanhoc.net [VMF]
8. Posted by Maverick
Tam giác ABC thỏa mãn sinA sinB sinC = 1
3
. Chứng minh khi đó ta có :
p3 + Sr + abc > 4R2p
9. Posted by Lagrangia
Cho các số thực dương a, b, c, x, y, z thỏa mãn a + c = 2b và đặt
A =
ax + by + cz
az + by + cx
B =
ay + bz + cx
ax + bz + cy
C =
az + by + cx
ay + bz + cx
Chứng minh rằng maxA,B,C ≥ 1
10. Posted by vineet
Chứng minh bất đẳng thức sau cho a, b, c > 0 :
(2a + b + c)2
2a2 + (b + c)2
+
(a + 2b + c)2
2b2 + (c + a)2
+
(a + b + 2c)2
2c2 + (a + b)2
≤ 8
11. Posted by treegoner
Cho ABC là tam giác nhọn. Chứng minh rằng:(
tan
A
2
+ tan
B
2
+ tan
C
2
)
(
√
cothA cothB +
√
cothB cothC +
√
cothC cothA) ≤ 3
12. Posted by DusT
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
2R
r
≤ E1
E2
trong đó
E1 =
1
sinA
+
1
sinB
+
1
sinC
E2 = sinA + sinB + sinC
3
diendantoanhoc.net [VMF]
13. Posted by Reyes
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng√
a3
a3 + (b + c)3
+
√
b3
b3 + (c + a)3
+
√
c3
c3 + (a + b)3
≤ 1
14. Posted by Maverick
Cho a, b, c, d > 0 ,đặt E = 4
√
abcd. Chứng minh rằng
a + d2
b
+
c + a2
d
+
b + c2
a
+
d + b2
c
≥ 4(1 + E)
15. Posted by Alexander Khrabrov
Cho 0 ≤ bk ≤ 1 với mọi k và
a1 ≥ a2 ≥ . . . an ≥ an+1 = 0
Chứng minh rằng
n∑
k=1
akbk ≤
[
Pn
i=1 bi
]
+1∑
k=1
ak
16. Posted by Lagrangia
Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng
cosA + cosB + cosC < sinA + sinB + sinC
17. Posted by galois
Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta có bất đẳng thức
cos
(A−B
2
)
+ cos
(B − C
2
)
+ cos
(C − A
2
)
≥ sin
(3A
2
)
+ sin
(3B
2
)
+ sin
(3C
2
)
18. Posted by Valentin Vornicu
Cho 3 số a, b, c thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 9. Chứng minh rằng
2(a + b + c)− abc ≤ 10
19. Posted by Michael
Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a2
b2 + 1
+
b2
c2 + 1
+
c2
a2 + 1
≥ 3
2
4
diendantoanhoc.net [VMF]
20. Posted by hxtung
Cho x1, x2, . . . , xn là các số thực nằm trong [0,
1
2
]. Chứng minh rằng( 1
x1
− 1
)( 1
x1
− 1
)
. . .
( 1
x1
− 1
)
≥
( n
x1 + x2 + . . . + xn
− 1
)n
21. Posted by hxtung
Cho a, b, c là các số thực và n là số tự nhiên. Chứng minh rằng
1
a + b
+
1
a + 2b
+ · · ·+ 1
a + nb
<
n√
a(a + b)
22. Posted by hxtung
Chứng minh rằng với các số thực dương x1x2 . . . xn thỏa mãn x1x2 . . . xn = 1 bất đẳng
thức sau xảy ra
1
n− 1 + x1 +
1
n− 1 + x2 + · · ·+
1
n− 1 + xn ≤ 1
23. Posted by Mitzah
Chứng minh rằng
√
2n + 1−
√
2n +
√
2n− 1− · · · −
√
2 + 1 >
√
2n + 1
2
24. Posted by hxtung
Cho x, y, z là các số thực nằm trong [−1, 1]. Chứng minh rằng
1
(1− x)(1− y)(1− z) +
1
(1 + x)(1 + y)(1 + z)
≥ 2
25. Posted by hxtung
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng
√
x +
√
y +
√
z ≥ xy + yz + zx
26. Posted by keira-khtn
Chứng minh rằng
2x2
2x2 + (y + z)2
+
2y2
2y2 + (z + x)2
+
2z2
2z2 + (x + y)2
≤ 1
5
diendantoanhoc.net [VMF]
27. Posted by georg
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
mambmc ≥ rarbrc
28. Posted by alekk
Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y ta có bất đẳng thức sau
xy + yx > 1
29. Posted by billzhao
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
sin 2A + sin 2B + sin 2C ≤ sinA + sinB + sinC
30. Posted by hxtung
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z + 2 = xyz. Chứng minh rằng
5(x + y + z) + 18 ≥ 8(√xy +√yz +√zx)
31. Posted by Mitzah
Chứng minh bất dẳng thức sau cho mọi số dương a, b, c
a
a + 2b + c
+
b
b + 2c + a
+
c
c + 2a + b
≤ 1
32. Posted by Lagrangia
Cho x1, x2, x3, x4, x5 > 0. Chứng minh rằng
(x1 + x2 + x3 + x4 + x5)
2 ≥ 4(x1x2 + x2x3 + x3x4 + x4x5 + x5x1)
33. Posted by Maverick
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn
3(a + b + c) ≥ ab + bc + ca + 2
Chứng minh rằng
a3 + bc
2
+
b3 + ca
3
+
c3 + ab
5
≥
√
abc(
√
a +
√
b +
√
c)
3
6
diendantoanhoc.net [VMF]
34. Posted by hxtung
Với các số thực không âm a, b, c, d ta đặt
S = a + b + c + d
T = ab + ac + ad + bc + bd + cd
R = abc + abd + acd + bcd
H = abcd
Chứng minh rằng
S
4
≥
√
T
6
≥ 3
√
R
4
≥ 4
√
H
35. Posted by Maverick
Chứng minh trong mọi tam giác ta có bất đẳng thức
a(hb + hc) + b(hc + ha) + c(ha + hb) ≥ 12S
36. Posted by Lagrangia
Cho a, b, c, d là các cạnh của một tứ giác lồi. Chứng minh rằng
3
√
S ≤ p + 4
√
abcd
37. Posted by Maverick
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
a3 + b3
c
+
b3 + c3
a
+
c3 + a3
b
≥ 2
3
(
√
ab +
√
bc +
√
ca)2
38. Posted by hxtung
Cho các số thực x1 ≥ x2 ≥ . . . ≥ xn và thỏa mãn
(x1)
k + (x2)
k + · · ·+ (xn)k ≥ 0
với mọi số nguyên dương k. Đặt d = max |x1|, . . . , |xn|
Chứng minh rằng x1 = d và
(x− x1)(x− x2) · · · (x− xn) ≤ xn − dn
với mọi số thực x ≥ d
7
diendantoanhoc.net [VMF]
39. Posted by hxtung
Cho các số thực dương a, b, c, d có tổng bằng 1. Chứng minh rằng
abc + bcd + cda + dab ≤ 1 + 176abcd
27
40. Posted by keira-khtn
Với x1, x2, . . . , xn và y1, y2, . . . , yn là các số thực dương. Chứng minh rằng∑
min (xixj, yiyj) ≤
∑
min (xiyj, xjyi)
41. Posted by hxtung
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c ≥ 6. Chứng minh rằng√
a2 +
1
b + c
+
√
b2 +
1
c + a
+
√
c2 +
1
a + b
≥ 3
√
17
2
42. Posted by Maverick
Cho a, b, c > 0. Chứng minh bất đẳng thức√
(a2b + b2c + c2a)(ab2 + bc2 + ca2) ≥ abc + 3
√
(a3 + abc)(b3 + abc)(c3 + abc)
43. Posted by Myth
Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng√
x +
3
√
y + 4
√
z ≥ 32√xyz
44. Posted by Maverick
Cho a, b > 0.Đặt
A = (
√
a +
√
b)2
B =
a +
3
√
a2b +
3
√
ab2 + b
4
C =
a +
√
ab + b
3
Chứng minh rằng
A ≤ B ≤ C
8
diendantoanhoc.net [VMF]
45. Posted by hxtung
Cho x, y, z là cá số thực dương. Chứng minh rằng
3(x2 − x + 1)(y2 − y + 1)(z2 − z + 1) ≥ (xyz)2 + xyz + 1
46. Posted by hxtung
Chứng minh bất đẳng thức sau cho mọi số thực a, b, c
(a + b− c)2(b + c− a)2(c + a− b)2 ≥ (a2 + b2 − c2)(b2 + c2 − a2)(c2 + a2 − b2)
47. Posted by Lagrangia
Cho tam giác ABC thỏa mãn  ≤ B̂ ≤ Ĉ ≤ pi
2
và B̂ ≥ pi
3
. Chứng minh rằng
mb ≥ ha
48. Posted by alekk
Cho a, b, c là các số thực nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng
a2 + b2 + c2 ≤ a2b + b2c + c2a + 1
49. Posted by alekk
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
√
b + c(
√
a + b +
√
a + c) ≥ b + c
2
+
√
ab +
√
ac
50. Posted by Arne
Chứng minh bất đẳng thức
cosec
pi
2
+ cosec
pi
4
+ · · ·+ cosec pi
2n−1
≤ cosec pi
2n
luôn đúng với mọi số nguyên dương n. Trong đó cosec(x) = 1
sinx
với x 6= kpi
51. Posted by Lagrangia
Cho a, b, c > 0 và n là số tự nhiên lớn hơn 2. Chứng minh rằng
n− 1
2
(an + bn) + cn ≥ nabc
(
a + b
2
)n−3
9
diendantoanhoc.net [VMF]
52. Posted by Maverick
Cho các số thự dương x1, x2, . . . , xn. Chứng minh rằng
x1
x1x2
x2 · · ·xnxn ≥
(x1 + x2 + · · ·+ xn
n
)x1+x2+···+xn
53. Posted by Maverick
Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
a
c
+
b
a
+
c
b
≥ a + b + c
54. Posted by hxtung
Cho dãy số x1, x2, . . . , xn thỏa mãn
x1 + x2 + · · ·+ xk ≤
√
k
với mọi số k nguyên dương nhỏ bằng n. Chứng minh rằng
x21 + x
2
2 + · · ·+ x2n ≥
1
4
(
1 +
1
2
+ · · ·+ 1
n
)
55. Posted by Maverick
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng
a√
1 + a2
+
b√
1 + b2
+
c√
1 + c2
≤ 3
2
56. Posted by Maverick
Cho các số dương a1, a2, . . . , an và b1, b2, . . . , bn. Chứng minh rằng(
a1 + a2 + · · ·+ an
b1 + b2 + · · ·+ bn
)b1+b2+···+bn
≥
(
a1
b1
)b1 (a2
b2
)b2
· · ·
(
an
bn
)bn
57. Posted by alekk
Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng
x3
x2 + y2
+
y3
y2 + z2
+
z3
z2 + x2
≥ x + y + z
2
10
diendantoanhoc.net [VMF]
58. Posted by
Cho các số a1, a2, . . . , an−1 > 0 thỏa mãn a1 + a2 + · · ·+ an = 1 và b1, b2, . . . , bn là các số
thực. Chứng minh bất đẳng thức
b21 +
b22
a1
+ · · ·+ b
2
n
an−1
≥ 2b1(b2 + · · ·+ bn)
59. Posted by manlio
Chứng minh rằng với các số thực dương a1, a2, . . . , an ta có bất đẳng thức(
1 +
a21
a2
)(
1 +
a22
a3
)
· · ·
(
1 +
an1
a1
)
≥ (1 + a1)(1 + a2) · · · (1 + an)
60. Posted by Moubinool
Chứng minh rằng
a3
x
+
b3
y
+
c3
z
≥ (a + b + c)
3
3(x + y + z)
với mọi số thực dương a, b, c, x, y, z
61. Posted by cezar lupu
Cho hàm số f : R → R thỏa mãn
f(x) + f(y) ≤ 2− |x− y|
với mọi số thực x, y. Chứng minh rằng f(x) ≤ 1 với mọi số thực x.
62. Posted by hxtung
Cho x1, x2, . . . , xn là các số thực nằm trong khoảng
(
0, pi
2
)
sao cho
tan x1 + tanx2 + · · ·+ tan xn ≤ n
Chứng minh rằng
sin x1 sin x2 · · · sin xn ≤ 1√
2n
63. Posted by Maverick
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1 + ab2
c3
+
1 + bc2
a3
+
1 + ca2
b3
≥ 18
a3 + b3 + c3
11
diendantoanhoc.net [VMF]
64. Posted by Maverick
Cho a ≥ b ≥ c ≥ 0. Chứng minh rằng
a2 − b2
c
+
b2 − c2
a
+
c2 − a2
b
≥ 3a− 4b + c
65. Posted by Maverick
Cho x, y, z ≥ 1. Chứng minh rằng
xx
2+2yzyy
2+2zxzz
2+2xy ≥ (xyz)xy+yz+zx
66. Posted by Maverick
Cho các số thực a1, a2, · · · , an nằm trong khoảng
(
0, 1
2
)
và thỏa
a1 + a2 + · · ·+ an = 1
Chứng minh rằng (
1
a1
− 1
)(
1
a2
− 1
)
· · ·
(
1
an
− 1
)
≥ (n2 − 1)n
67. Posted by hxtung
Chứng minh rằng với mọi số thực dương a1, a2, · · · , an ta có bất đẳng thức
a1
a2 + a3
+
a2
a3 + a4
+ · · ·+ an
a1 + a2
>
n
4
68. Posted by Maverick
Cho các số thực dương a, b, c, d thỏa mãn ab + bc + cd + da = 1. Chứng minh rằng
a3
b + c + d
+
b3
a + c + d
+
c3
a + b + d
+
d3
a + b + c
≥ 1
3
69. Posted by hxtung
Cho tam giác ABC. Đặt
x =
r
R
, y =
a + b + c
2R
Chứng minh rằng
y ≥ √x(
√
6 +
√
2− x)
12
diendantoanhoc.net [VMF]
70. Posted by Maverick
Cho x, y, z > 0 thỏa xyz = 1. Chứng minh rằng
x3
(1 + y)(1 + z)
+
y3
(1 + z)(1 + x)
+
z3
(1 + x)(1 + y)
≥ 3
4
71. Posted by Arne
Cho a1, a2, a3, a4, a5 là các số thực có tổng bình phương bằng 1. Chứng minh rằng
min (ai − aj) ≤ 1
10
72. Posted by Lagrangia
Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh rằng
1
sin A
2
+
1
sin B
2
+
1
sin C
2
≥ 2
(
1
cos A−B
4
+
1
cos B−C
4
+
1
cos C−A
4
)
73. Posted by Maverick
Cho các số thực dương x1, x2, . . . , xn. Chứng minh rằng∑
xixj(x
2
i + x
2
j) ≤
(
∑
xi)
4
8
74. Posted by hxtung
Chứng minh rằng
a21 +
(
a1 + a2
2
)2
+ · · ·+
(
a1 + a2 + · · ·+ an
n
)2
≤ 4(a21 + a22 + · · ·+ a2n)
75. Posted by Maverick
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
a
bc
+
b
ca
+
c
ab
≥ 2
a
+
2
b
− 2
c
76. Posted byorl
Cho k, n là các số nguyên dương thỏa 1 < k ≤ n và x1, x2, . . . , xk là k số nguyên dương
có tổng bằng tích
13
diendantoanhoc.net [VMF]
(a) Chứng minh rằng
xn−11 + x
n−1
2 + · · ·+ xn−1n ≥ kn
(b) Điều kiện cần và đủ nào của các sốk, n và x1, x2, . . . , xn để xảy ra đẳng thức
xn−11 + x
n−1
2 + · · ·+ xn−1n = kn
77. Posted by hxtung
Cho các số a1, a2, . . . , an và b1, b2, . . . , bn là các số thực dương nằm trong khoảng [1001, 2002].
Giả sử rằng
a21 + a
2
2 + · · ·+ a2n = b21 + b22 + · · ·+ b2n
Chứng minh rằng
a31
b1
+
a32
b2
+ · · ·+ a
3
n
bn
≤ 17
10
(a21 + a
2
2 + · · ·+ a2n)
78. Posted by Maverick
Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng
x
x +
√
(x + y)(x + z)
+
y
y +
√
y + x)(y + z)
+
z
x +
√
(z + x)(z + y)
≤ 1
79. Posted by Charlie
Cho các số thực dương a, b, c, d thỏa mãn ab + ac + ad + bc + bd + cd = 6. Chứng minh
rằng
a2 + b2 + c2 + d2 + 2abcd ≥ 6
80. Posted by Charlie
Cho các số thực dương a, b, c, d. Chứng minh rằng
9(a2 + bc)(b2 + ca)(c2 + ab) ≤ 8(a3 + b3 + c3)2
81. Posted by hxtung
Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh rằng
(a)
sin
A
2
+ sin
B
2
+ sin
C
2
≥ sin 4
3
(
1 + sin
A
2
sin
B
2
sin
C
2
)
(b)
cos
A
2
+ cos
B
2
+ cos
C
2
≥ cos 4
√
3
3
(
1 + sin
A
2
sin
B
2
sin
C
2
)
14
diendantoanhoc.net [VMF]
82. Posted by orl
Dãy số an được định nghĩa như sau
? a0 = 1, a1 = 1, a2 = 1
? an+2 + an+1 = 2(an+1 + an)
(a) Chứng minh rằng tất cả các phần tử của dãy đều là số chính phương
(b) Tìm công thức tường minh cho dãy
83. Posted by Maverick
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
2(a + b)
3a + 6b + 9c
+
6(b + c)
5a + 2b + 3c
+
3(c + a)
2a + 8b + 6c
84. Posted by Maverick
Cho a, b, c ≤ 1 và thỏa mãn
1
a
+
1
b
+
1
c
= 2
Chứng minh rằng √
a + b + c ≥ √a− 1 +√b− 1 +√c− 1
85. Posted by Bottema
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a3 + b3 + c3 = 1. Chứng minh rằng
a + b + c +
1
abc
≤ 3 + 3
√
9
86. Posted by manlio
Cho các số dương a, b, c, d thỏa mãn 3
√
3(d + 1) ≥ a + b + c. Chứng minh rằng
(b + cd)2
a
+
(c + ad)2
b
+
(a + bd)2
c
≥ abc
87. Posted by bugzpodder
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng
yx2 + zy2 + xz2 ≤ 4
27
15
diendantoanhoc.net [VMF]
88. Posted by hxtung
Chứng minh rằng
2 ≤ (1− x2)2 + (1− y2)2 + (1− z2)2 ≤ (1 + x)(1 + y)(1 + z)
với các số không âm x, y, z có tổng bằng 1
89. Posted by Maverick
Cho các số dương x, y, z thỏa xy + yz + zx = 1. Chứng minh rằng
x(1− y2)(1− z2) + y(1− z2)(1− x2) + z(1− x2)(1− y2) ≤ 4
√
3
9
90. Posted by hxtung
Chứng minh bất đẳng thức sau cho các số thực dương a, b, c
1
a(b + 1)
+
1
b(c + 1)
+
1
c(a + 1)
≤ 3
1 + abc)
91. Posted by Gil
Chứng minh rằng nếu x, y, z > 0 thì
y + z
x
+
z + x
y
+
x + y
z
≥ 4
( x
y + z
+
y
z + x
+
z
x + y
)
92. Posted by hxtung
Chứng minh rằng với các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z + xyz = 4. Chứng
minh rằng
x + y + z ≥ xy + yz + zx
93. Posted by Maverick
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
a
b
+
b
c
+
c
a
≥ 2ab
b2 + ca
+
2bc
c2 + ab
+
2ca
a2 + bc
94. Posted by Vialli
Chứng minh bất đẳng thức sau cho các số thực dương a, b, c
a2 + bc
b + c
+
b2 + ca
c + a
+
c2 + ab
a + b
≥ a + b + c
16
diendantoanhoc.net [VMF]
95. Posted by Maverick
Xác định giá trị của k để bất đẳng thức sau đúng với mọi số dương x, y, z
2(x3 + y3 + z3) + 3(3k + 1)xyz ≥ (1 + k)(x + y + z)(xy + yz + zx)
96. Posted by Mitzah
Chứng minh rằng với a, b, c ≤ 0 ta có
a4 + b4 + c4 + abc(a + b + c) ≥ 2
3
(ab + bc + ca)2
97. Posted by manlio
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
1
b(a + b)
+
1
c(b + c)
+
1
a(c + a)
≥ 27
2(a + b + c)2
98. Posted by manlio
Cho a, b, c ≥ −1. Chứng minh rằng
1 + a2
1 + b + c2
+
1 + b2
1 + c + a2
+
1 + c2
1 + a + b2
≥ 2
99. Posted by manlio
Nếu a, b, c là các số thực dương hãy chứng minh
a2 + 2bc
b2 + c2
+
b2 + 2ca
c2 + a2
+
c2 + 2ab
a2 + b2
≥ 3
100. Posted by dreammath
Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
3(a +
√
ab +
3
√
abc) ≤
(
8 +
2
√
ab
a + b
)(
a · a + b
2
· a + b + c
3
)
101. Posted by Maverick
Cho các số thực x1 ≤ x2 ≤ . . . ≤ xn và y1 ≤ y2 ≤ . . . ≤ yn. Giả sử rằng z1, z2, . . . , zn là
một hoán vị của y1, y2, . . . , yn. Chứng minh rằng
(x1 − y1)2 + (x2 − y2)2 + · · ·+ (xn − yn)2 ≤ (x1 − z1)2 + (x2 − z2)2 + · · ·+ (xn − zn)2
17
diendantoanhoc.net [VMF]
102. Posted by manlio
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
ab + bc + ca ≥ a2b2 + b2c2 + c2a2 + 8abc
103. Posted by manlio
Giả sử rằng a, b, c là các số thực dương có tổng bằng 1 và n là số nguyên dương. Chứng
minh rằng ( 1
an
)( 1
bn
)( 1
cn
)
≥ (3n − 1)3
104. Posted by bugzpodder
Giả sử rằng a, b, c là các số thực dương và abc = 1. Chứng minh rằng
1
(1 + a)(1 + b)
+
1
(1 + b)(1 + c)
+
1
(1 + c)(1 + a)
≤ 3
2
105. Posted by Myth
Cho a, b, c, A,B,C > 0 và a + A = b + B = c + C = k. Chứng minh rằng
aB + bC + cA ≤ k2
106. Posted by manlio
Chứng minh rằng
1
1
a
+ 1
b
+
1
1
c
+ 1
d
≤ 11
a+c
+ 1
b+d
trong đó a, b, c, d > 0
107. Posted by manlio
Cho ai(i = 1, 2, . . .) là các số thực dương. Gọi p, q, r, s là các số thực dương sao cho
pr = qs. Chứng minh rằng( 1
a1
+
1
a2
+ · · ·+ 1
ar
)p
(a1 + a2 + · · ·+ as)q ≥ np+q
108. Posted by manlio
Cho các số thực a, b, c nằm trong khoảng
(
0, 1
2
)
và thỏa a + b + c = 1. Chứng minh rằng√
a(1− 2a) +
√
b(1− 2b) >
√
c(1− 2c)
18
diendantoanhoc.net [VMF]
109. Posted by manlio
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa z = x + y. Chứng minh rằng
(x2 + y2 + z2)3 ≥ 54x2y2z2
110. Posted by manlio
Cho x, y, z là các số thực dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng
xy + yz + zx ≤ 1
4
+ 3xyz
111. Posted by Maverick
Cho các số thực dương a1, a2, . . . , an có tổng nhỏ bằng 1. Chứng minh rằng
nn+1a1a2 · · · an(1− a1 − a2 − ...− an) ≤ (1− a1)(1− a2) · · · (1− an)(a1 + a2 + · · ·+ an)
112. Posted by manlio
Cho 0 < A1 < 1 và ak+1 = a
2
k với k = 1, 2, . . .. Chứng minh rằng
(a1 − a2)a3 + (a2 − a3)a4 + · · ·+ (an − an+1)an+2 < 1
3
113. Posted by manlio
Cho a1 ≥ a2 ≥ · · · ≥ a2n−1 ≥ 0 .Chứng minh rằng
a21 − a22 + ... + a22n−1 ≥ (a1 − a2 + ... + a2n−1)2
114. Posted by manlio
Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 và thỏa abc = 2
√
2. Chứng minh rằng
(a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8(a− 1)(b− 1)(c− 1)
115. Posted by manlio
Cho ai, bi(i = 1, 2, . . .) là các số thực thỏa mãn
a1 ≥ a1 + a2
2
≥ · · · ≥ a1 + a2 + · · ·+ an
n
b1 ≥ b1 + b2
2
≥ · · · ≥ b1 + b2 + · · ·+ bn
n
Chứng minh rằng
n(a1b1 + a2b2 + · · ·+ anbn) ≥ (a1 + a2 + · · ·+ an)(b1 + b2 + · · ·+ bn)
19
diendantoanhoc.net [VMF]
116. Posted by manlio
Chứng minh rằng với mọi số thực a1, a2, . . . , an ta có bất đẳng thức
(1− a1)(1− a2) · · · (1− an) +
(
1 +
a1 + a2 + · · ·+ an
n
)n
≥ (1 + a1)(1 + a2) · · · (1 + an) +
(
1− a1 + a2 + · · ·+ an
n
)n
117. Posted by darij grinberg
Cho a, b, c > 0. Chứng minh bất đẳng thức
a + b
a + c
+
b + c
b + a
+
c + a
c + a
≤ a
b
+
b
c
+
c
a
118. Posted by pcalin
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng√
2a
a + b
+
√
2b
b + c
+
√
2c
c + a
≤ 3
119. Posted by manlio
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa a + b + c = 1. Chứng minh rằng
1
1 + a + b
+
1
1 + b + c
+
1
1 + c + a
≤ 1
120. Posted by manlio
Với ai, bi(i = 1, 2, . . . , n) là các số thực dương. Chứng minh rằng
a1b1
a1 + b1
+
a2b2
a2 + b2
+ · · ·+ anbn
an + bn
≤ (a1 + a2 + · · ·+ an)(b1 + b2 + · · ·+ bn)
a1 + a2 + · · ·+ an + b1 + b2 + · · ·+ bn
121. Posted by Maverick
Cho các số thực a, b, c. Chứng minh rằng
(a2 + ab + b2)(b2 + bc + c2)(c2 + ca + a2) ≥ (ab + bc + ca)3
122. Posted by Arne
Cho a1 ≤ a2 ≤ · · · ≤ an. Chứng minh rằng
a1a
4
2 + a2a
4
3 + · · ·+ ana41 ≥ a2a41 + a3a42 + · · ·+ a1a4n
20
diendantoanhoc.net [VMF]
123. Posted by manlio
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh rằng
a
1 + bc
+
b
1 + ac
+
c
1 + ab
≥ 1
124. Posted by manlio
Cho a, b, c là các số thực và x = a2 + b2 + c2 .Chứng minh rằng
a3 + b3 + c3 ≤ x
3
2
+ 3abc
125. Posted by manlio
Với a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng(1
a
+
1
b
+
1
c
)( 1
1 + a
+
1
1 + b
+
1
1 + c
)
≥ 9
1 + abc
126. Posted by manlio
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh rằng
a
1 + bc
+
b
1 + ca
+
c
1 + ab
≤
√
2
127. Posted by manlio
Cho a, b, c là các số thực dương có tích bằng 1. Chứng minh rằng
(a + b)(b + c)(c + a) ≤
(a + b + c
2
)6
128. Posted by manlio
Cho a, b là các số nguyên dương. Chứng minh rằng
a4 + b4
(a + b)4
+
√
ab
a + b
≥ 5
8
129. Posted by manlio
Cho các số dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức
ab
c(c + a)
+
bc
a(a + b)
+
ca
b(b + c)
≥ a
c + a
+
b
a + b
+
c
b + c
21
diendantoanhoc.net [VMF]
130. Posted by manlio
Cho a1, .x2, x3, x4, x5, x6 là các số thực trong đoạn
[
0, 1
6
]
.Chứng minh rằng
(x1 − x2)(x2 − x3)(x3 − x4)(x4 − x5)(x5 − x6)(x6 − x1)
131. Posted by manlio
Cho a, b, c là các số thực dương có tổng bằng 1. Chứng minh bất đẳng thức
5(a2 + b2 + c2) ≤ 6(a3 + b3 + c3) + 1
132. Posted by manlio
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnhn của một tam giác. Chứng minh rằng
1 <
a
b + c
+
bc
a2
≤ 1 +
√
2
2
133. Posted by liyi
Dãy số an thỏa mãn
? a1 = 1
? anan+1 = n
Chứng minh rằng
1
a1
+
1
a2
+ · · ·+ 1
an
> 2
√
n− 1
134. Posted by liyi
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 2. Chứng minh rằng∣∣xyz − (x + y + z)∣∣ ≤ 2
135. Posted by manlio
Cho a, b, c llà các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức
a2
a2 + 2bc
+
b2
b2 + 2ca
+
c2
c2 + 2ab
≥ 1
136. Posted by manlio
Giả sử a1, a2, . . . , a2n là tập hợp các số dương và b1, . . . , b2n là một hoán vị sắp thứ tự
b1 ≥ b2 ≥ · · · ≥ b2n
Chứng minh rằng
b1b2 · · · bn + bn+1bn+2 · · · b2n ≥ a1a2 · · · an + an+1an+2 · · · a2n
22
diendantoanhoc.net [VMF]
137. Posted by Gil
Cho a, b, c > 0. Đặt
x = a +
1
b
y = b +
1
c
z = c +
1
a
Chứng minh rằng
xy + yz + zx ≥ 2(x + y + z)
138. Posted by manlio
Cho n > 1 là số nguyên dưong ,a1, a2, . . . , an là các số thực dương và b1, b2, . . . , bn là các
số thực dương nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng
1
a1
b1
+ a2
b2
+ · · ·+ an
bn
( a1
1− b1 +
a2
1− b2 + · · ·+
an
1− bn
)
≤ 1
a1 + a2 + · · ·+ an
139. Posted by manlio
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
(1− b)(1− bc)
b(1 + a)
+
(1− c)(1− ca)
c(1 + b)
+
(1− a)(1− ab)
a(1 + c)
≥ 0
140. Posted by Don ‘z[ ]rr[ ]z‘
Với m,n là các số nguyên dương đặt
a =
mm+1 + nn+1
mm + nn
Chứng minh rằng
am + an ≥ mm + nn
141. Posted by manlio
Với a, b, c là độ dài cạnh của một tam giác. Chứng minh bất đẳng thức
a− b
a + b
+
b− c
b + c
+
c− a
c + a
<
1
16
142. Posted by manlio
Cho các số thực dưong x, y, z thỏa mãn x3 + y3 + z3 = 1. Chứng minh rằng
(a)
x2 + y2 + z2 ≥ x5 + y5 + z5 + 2(x + y + z)x2y2z2
23
diendantoanhoc.net [VMF]
(b)
1
x2
+
1
y2
+
1
z2
≥ x + y + z + x
4 + y4 + z4
xyz
143. Posted by Gil
Cho x, y là các số thực thỏa mãn 1 ≤ x2 − xy + y2 ≤ 2. Chứng minh rằng
(a)
2
9
≤ x4 + y4 ≤ 8
(b)
x2n + y2n ≥ 2
3n
với n ≥ 3
144. Posted by manlio
Chứng minh rằng nếu (ca′ − ac′)2 < 4(ab′ − ba′)(c′b− b′c) thì ta có
b2 − ac > 0
145. Posted by manlio
Cho a, b, c là các cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
(a + b− c)a(b + c− a)b(a + c− b)c ≤ aabbcc
146. Posted by vasc
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x3 + y3 + z3 = 3. Chứng minh rằng
x4y4 + y4z4 + z4x4 ≤ 3
147. Posted by RNecula
Cho a, b, c nằm trong đoạn [0, 1]. Tìm hàng số k nhỏ nhất sao cho bất đẳng thức sau luôn
đúng
(1− a)(1− b)(1− c) ≤ k
(
1− a + b + c
3
)
148. Posted by manlio
Cho a1, a2, . . . , a2004 thỏa mãn
1
1 + a1
+
1
1 + a2
+ · · ·+ 1
1 + a2004
> 1
Chứng minh rằng
a1a2 · · · a2004 < 1
24
diendantoanhoc.net [VMF]
149. Posted by manlio
Cho x1, x2, . . . , xn là các số thực dương có tổng nhỏ bằng
1
2
. Chứng minh rằng
(1− x1)(1− x2) · · · (1− xn) ≥ 1
2
150. Posted by manlio
Cho các số thực a1, a2, . . . , a1980 nằm trong khoảng
[
1− 1
1980
, 1+ 1
1980
]
. Chứng minh rằng
(a1 + a2 + · · ·+ a1980)
( 1
a1
+
1
a2
+ · · ·+ 1
a1980
)
≤ 1980
4
19802 − 1
151. Posted by manlio
Cho 0 ≤ a ≤ x1 ≤ x2 ≤ · · · ≤ xn ≤ b. Chứng minh rằng
(x1 + x2 + · · ·+ xn)
( 1
x1
+
1
x2
+ · · ·+ 1
xn
)
≤ n
2(a + b)2
4ab
152. Posted by manlio
Cho a, b, x, y, z là các sôd thưvj dương . Chứng minh rằng
x
ay + bz
+
y
az + bx
+
z
ax + by
≥ 3
a + b
153. Posted by manlio
Cho a1, a2, · · · , an là các số thực và đặt
bk =
a1 + a2 + · · ·+ ak
k
(k = 1, 2, . . . , n)
C = (a1 − b1) + (a2 − b2) + · · ·+ (an − bn)
D = (a1 − bn) + (a2 − bn−1) + · · ·+ (an − b1)
Chứng minh rằng C ≤ D ≤ 2C
154. Posted by manlio
Các số thực dương x, y thỏa mãn x3 + y3 = x− y. Chứng minh rằng
x2 + y2 < 1
155. Posted by malio
Cho các số 0 < x, y, z < 1. Chứng minh rằng
2(x3 + y3 + z3)− (x2y + y2z + z2x) ≤ 3
25
diendantoanhoc.net [VMF]
156. Posted by Mitzah
Tìm số thực dương n ≥ 2 sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số thực dương a, b, c√
a +
√
b +
√
c ≥ (abc)1/n
157. Posted by manlio
Cho a ≤ a1 ≤ a2 ≤ · · · ≤ an ≤ A
và b ≤ b1 ≤ b2 ≤ · · · ≤ bn

File đính kèm:

  • pdfbdt.pdf