Tuyển tập các bài luyện thi đại học qua các năm

doc27 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tuyển tập các bài luyện thi đại học qua các năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng công thức tích phân bất định :
Phương pháp biến số phụ :
Cho hàm số liên tục trên đoạn có nguyên hàm là .
Giả sử là hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn và có miền giá trị là thì ta có :
BÀI TẬP
Tính các tích phân sau :
a)	b)	c)
Bài làm :
a) Đặt 
Đổi cận : 
Vậy : 
b) Đặt 	
Đổi cận : 
Vậy : 
c) Đặt 
Đổi cận : 
Tích phân lượng giác :
Dạng 1 : 
Cách làm: biến đổi tích sang tổng .
Dạng 2 : 
	Cách làm :
	Nếu chẵn . Đặt 
	Nếu chẵn lẻ . Đặt (trường hợp còn lại thì ngược lại) 
Dạng 3 : 
	Cách làm :
	Đặt : 	
Dạng 4 : 	
	Cách làm :
	Đặt : 	
	Sau đó dùng đồng nhất thức .
Dạng 5: 	
	Cách làm :
	Đặt : 
	Sau đó dùng đồng nhất thức.
BÀI TẬP 
Tính tích phân :
a)	b)	c)
Bài làm :
a) Đặt : 
	Đổi cận : 
Vậy : 
b) Đặt : 
	Đổi cận : 
Vậy : 
c) Đặt : 
	Đổi cận : 
Vậy : 
Tính các tích phân sau :
a)	b)	 
Bài làm :
a) Đặt : 
	Đổi cận : 
Nếu 
 	Vậy : 
Nếu 
	Vậy : 
b) Đặt : 
	Đổi cận : 
Vậy : 
 Đặt : 
	Đổi cận : 
Vậy : 
Tính các tích phân sau :
a)	b)	 
Bài làm :
a) Đặt : 
	Đổi cận : 
Vậy : 
b)Đặt : 
Dùng đồng nhất thức ta được: 
Vậy : 
Bạn đọc tự làm :
a)	b) 	 c)
c) d) d)	
Tính nguyên hàm,tích phân các hàm hữu tỷ 
Dạng 1 : với ta có : 
	 Nếu ta có : 
Dạng 2 : trong đó : 
	* Giai đoạn 1 : ,làm xuất hiện ở tử thức đạo hàm của tam thức , sai khác một số :
	* Giai đoạn 2 :
	Tính 
	* Giai đoạn 3 :
	Tính có thể tính bằng hai phương pháp , truy hồi hoặc đặt 
Dạng 3 : 
Ta có : 	
	Nếu : thì ta thực hiện phép chia trong đó phân số có 
	Nếu : ta có các qui tắc sau :
	*Qt 1: 
	Vdụ 1a : 
	Vdụ 1b : 
	*Qt 2': với 
	*Qt 3: 	
	Vdụ 1 : 
	Vdụ 2 : 	
BÀI TẬP
Tính các tích phân sau :
a)	 b) 	
Bài làm :
a) 
b) 	
Tính các tích phân sau :
a)	 b) 	 
Bài làm :
a)* Bạn đọc dễ dàng chứng minh được với 
b) Đặt : 
Do đó ta có hệ : 
Vậy : 	
Bạn đọc tự làm :
a)	 b) 	
c) d) 
HD:
a) b) 
c) d) 
Đẳng thức tích phân :
Muốn chứng minh đẳng thức trong tích phân ta thường dùng cách đổi biến số và nhận xét một số đặc điểm sau .
	* Cận tích phân , chẵn lẻ , tuần hoàn , cận trên + cận dưới, .
Chúng ta cần phải nhớ những đẳng thức nầy và xem nó như 1 bổ đề áp dụng.
BÀI TẬP
Chứng minh rằng : 
Bài làm :
Xét 
Đặt : 
	Đổi cận : 
Vậy : (đpcm)	
Chứng minh rằng nếu là hàm lẻ và liên tục trên đoạn thì : 
Bài làm :
Xét . Đặt 
	Đổi cận : 
V ậy : 
Thế vào (1) ta được : (đpcm)
Tương tự bạn đọc có thể chứng minh : Nếu là hàm chẳn và liên tục trên đoạn thì 
Cho và là hàm chẵn , liên tục và xác định trên .
Chứng minh rằng : 
Bài làm :
Xét . Đặt 
	Đổi cận : 
Vậy : 
Thế vào (1) ta được : (đpcm)
Cho hàm số liên tục trên . Chứng minh rằng : 
Bài làm :
Xét . Đặt 
	Đổi cận : 
Vậy : 
Từ bài toán trên , bạn đọc có thể mở rộng bài toán sau .
Nếu hàm số liên tục trên và . Thì ta luôn có : 
Cho hàm số liên tục,xác định , tuần hoàn trên và có chu kì .
Chứng minh rằng : 
Bài làm :
Vậy ta cần chứng minh 
Xét . Đặt 
	Đổi cận : 
Vậy : 
Hay : (đpcm)
Từ bài toán trên , ta có hệ quả sau :
	Nếu hàm số liên tục,xác định , tuần hoàn trên và có chu kì , thì ta luôn có : 
Bạn đọc tự làm :
a)	 b) 	
c) d) 
e) f) 	
g) h) 
Tích phân từng phần :
Cho hai hàm số và có đạo hàm liên tục trên đoạn , thì ta có :
Trong lúc tính tính tích phân từng phần ta có những ưu tiên sau :
	*ưu tiên1: Nếu có hàm ln hay logarit thì phải đặt hay .
	*ưu tiên 2 : Đặt mà có thể hạ bậc.
BÀI TẬP
Tính các tích phân sau :
a) b) 	c)
Bài làm :
a) Đặt : 
Vậy : 
b) Đặt : 
Vậy : 
Ta đi tính tích phân 
Đặt : 	
Vậy : 
Thế vào (1) ta được : 
c) Đặt : 
Vậy : 
Tính các tích phân sau :
a) b) 	 c)
Bài làm :
a) Đặt : 
Vậy : 
Đặt : 
Vậy : 
Thế vào (1) ta được : 
b) Đặt : 
Vậy : 
c) Đặt : 
Vậy : 
Đặt : 
Vậy : 
Thế vào (1) ta được : 
Bạn đọc tự làm :
a)	 b) 	
c) d) 
e) f) 	
g) h) 
Tích phân hàm trị tuyệt đối, min , max :
Muốn tính ta đi xét dấu trên đoạn , khử trị tuyệt đối
Muốn tính ta đi xét dấu trên đoạn 
Muốn tính ta đi xét dấu trên đoạn 	
Tính các tích phân sau : 
a) 	 b)
Bài làm :
 x 1 2 4 
a) 
 x-2 - 0 +
Vậy : 
b) Lập bảng xét dấu tương tự ta được 
. 
Tính với là tham số :
Bài làm :
 	 x a 
 	 x-a - 0 +
(Từ bảng xét dấu trên ta có thể đánh giá ).
Nếu .
Nếu .
Nếu .
Tính : a) 
Bài làm :
a) Xét hiệu số : 
Vậy : 
b) Xét hiệu số : tương tự như trên ta có .
Bạn đọc tự làm :
a) b) c)
d) d) 
Nguyên hàm , tích phân của hàm số vô tỷ : 
Trong phần nầy ta chỉ nghiên cứu những trường hợp đơn giản của tích phân Abel 
Dạng 1: ở đây ta đang xét dạng hữu tỷ.
 Tới đây , đặt .
Dạng 2: 
Tới đây , đặt .
Dạng 3: 
	Tới đây, đặt .
Dạng 4 (dạng đặc biệt) : 
Một số cách đặt thường gặp :
 đặt 
 đặt 
 đặt 
 đặt 
 đặt 
Tính : 
Bài làm :
Đặt : 
Ta có 
Tính : a)	 b)
Bài làm :
a)
b)Đặt : 
Tìm các nguyên hàm sau 
 a) b)	 
Bài làm :
a)Đặt : 
Vậy :
b) 
Xét Đặt : 
Vậy : 
Tìm các nguyên hàm sau : 
 a) b) 	 
Bài làm : 
a)Đặt : 
Vậy : 
b)Đặt : 
Tính các tích phân sau :
 a) 	 b) 
Bài làm :
Đặt : 
	Đổi cận : 
Vậy :
b) Đặt : 
	Đổi cận : 	
Vậy : 
Bạn đọc tự làm :
a) b) c)
d) d) d) 
Bất đẳng thức tích phân :
Nếu 
Nếu 
Nếu 
Trong các trường hợp nầy ta thường dùng khảo sát , Bunhiacopxki, AM-GM
Và các bước chặn sinx,cosx
BÀI TẬP
Chứng minh các bất đẳng thức sau :
a) b) c)
Bài làm: 
a)Áp dụng AM-GM ta có :
Vậy : (đpcm)
b) Xét hàm số : 
Đạo hàm : 
Ta có : 	
Vậy : 
Áp dụng Bunhicopxki ta có : 
Vậy : 
 (đpcm)	
Chứng minh rằng : 
Bài làm : 
Xét 
Đặt : 
	Đổi cận : 
Do đó : 	
Từ đó ta được đpcm.
Bạn đọc tự làm :
Chứng minh rằng :
a) b) c) 
d*) Cho 2 hàm số liên tục : 
 Chứng minh rằng : 
Một số ứng dụng của tích phân thường gặp :
1)Tính diện tích :
Cho hai hàm số liên tục trên đoạn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là :
Được tính như sau :
2)Tính thể tích :
Nếu diện tích của mặt cắt vật thể do mặt phẳng vuông góc với trục tọa độ , là hàm số liên tục trên đoạn thì thể tích vật thể được tính :
Nếu hàm số liên tục trên và (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường:
Khi (H) quay quanh Ox ta được 1 vật thể tròn xoay . Lúc đó thể tích được tính :
Tương tự ta cũng có thể tính thể tích vật thể quay quanh oy
3)Tính giới hạn :
 trong đó 	
Từ đó ta xây dựng bài toán giới hạn như sau :
Viết dãy số thành dạng : sau đó lập phân hoạch đều trên , chọn ta có 
4)Tính độ dài cung đường cong trơn:
Nếu đường cong trơn cho bởi phương trinh thì độ dài đường cung nó được tính như sau :
	 với là hoành độ các điểm đầu cung .
4)Tính tổng trong khai triển nhị thức Newton.
Tìm công thức tổng quát , chọn số liệu thích hợp,sau đó dùng đồng nhất thức, bước cuối cùng là tính tích phân .
 Hình1a hình1b 
 hình1c hình1d
BÀI TẬP
Tính diện tích hình tròn , tâm O , bán kính R.
Bài làm : (hình 1a)
Phương trình đường tròn có dạng : 
Do tính đối xứng của đồ thị nên :
Đặt : 
	Đổi cận : 
Vậy : 
Xét hình chắn phía dưới bởi Parabol , phía trên bởi đường thẳng đi qua điểm A(1,4) và hệ số góc là k . Xác định k để hình phẳng trên có diện tích nhỏ nhất .
Bài làm (hình 1b)
Phương trình đường thẳng có dạng.
Phương trình hoành độ giao điểm .
Phương trình trên luôn có hai nghiệm , giả sử 
Vậy diện tích là :
	Với : 
Thế vào ta được :
Vậy : khi 
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
Bài làm : (hình 1c)
Do tính chất đối xứng của đồ thị mà ta chỉ cần xét 
Xét : 
Với ta được :
Với ta được :
Ta lại có :
Vậy diện tích cần tính là :
Bạn đọc tự làm :
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
a) b) c) d) 
Hình vẽ tương ứng ↓↓↓ 
 hình a hình b
 hình c hình d
Với mỗi số nguyên dương n ta đặt :
Tính 
Bài làm :
Xét hàm số .
Ta lập phân hoạch đều trên với các điểm chia :
và chiều dài phân hoạch 
Chọn ta có 
Với mỗi số nguyên dương n ta đặt :
Tính 
Bài làm :
Xét hàm số .
Ta lập phân hoạch đều trên với các điểm chia :
và chiều dài phân hoạch 
Chọn ta có 

File đính kèm:

  • doctuyen tap cac bai luyen thi dai hoc cac nam.doc