Tuyển tập các đề thi đại học 2002-2012 theo chủ đề môn Toán
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tuyển tập các đề thi đại học 2002-2012 theo chủ đề môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Tuấn Anh Tuyển tập các đề thi đại học 2002-2012 theo chủ đề Trường THPT Sơn Tây Mục lục 1 Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 3 1.1 Phương trình và bất phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.1 Phương trình, bất phương trình hữu tỉ và vô tỉ . . . . . . . 3 1.1.2 Phương trình lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.1.3 Phương trình,bất phương trình mũ và logarit . . . . . . . . 8 1.2 Hệ Phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 1.3 Phương pháp hàm số, bài toán chứa tham số . . . . . . . . . . . . 12 Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 2 Bất đẳng thức 17 2.1 Bất đẳng thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 2.2 Giá trị nhỏ nhất- Giá trị lớn nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 2.3 Nhận dạng tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 3 Hình học giải tích trong mặt phẳng 22 3.1 Đường thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 3.2 Đường tròn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 3.3 Cônic . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26 Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 4 Tổ hợp và số phức 30 4.1 Bài toán đếm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 4.2 Công thức tổ hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 4.3 Đẳng thức tổ hợp khi khai triển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 4.4 Hệ số trong khai triển nhị thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 4.5 Số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 5 Khảo sát hàm số 36 5.1 Tiếp tuyến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 5.2 Cực trị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 5.3 Tương giao đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 5.4 Bài toán khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 6 Hình học giải tích trong không gian 44 6.1 Đường thẳng và mặt phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 6.2 Mặt cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 6.3 Phương pháp tọa độ trong không gian . . . . . . . . . . . . . . . 51 Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54 7 Tích phân và ứng dụng 57 7.1 Tính các tích phân sau: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 7.2 Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường sau: . . . . 59 7.3 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng (H) khi quay quanh Ox. Biết (H) được giới hạn bởi các đường sau: . . . . . . . 59 Đáp Số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1 Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 1.1 Phương trình và bất phương trình . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.1 Phương trình, bất phương trình hữu tỉ và vô tỉ . . . . . 3 1.1.2 Phương trình lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.1.3 Phương trình,bất phương trình mũ và logarit . . . . . . 8 1.2 Hệ Phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 1.3 Phương pháp hàm số, bài toán chứa tham số . . . . . . . . 12 Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 1.1 Phương trình và bất phương trình 1.1.1 Phương trình, bất phương trình hữu tỉ và vô tỉ Bài 1.1 (B-12). Giải bất phương trình x+ 1 + √ x2 − 4x+ 1 ≥ 3√x. Bài 1.2 (B-11). Giải phương trình sau: 3 √ 2 + x− 6√2− x+ 4 √ 4− x2 = 10− 3x (x ∈ R) www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 4 Bài 1.3 (D-02). Giải bất phương trình sau: (x2 − 3x) √ 2x2 − 3x− 2 ≥ 0. Bài 1.4 (D-05). Giải phương trình sau: 2 √ x+ 2 + 2 √ x+ 1−√x+ 1 = 4. Bài 1.5 (D-06). Giải phương trình sau: √ 2x− 1 + x2 − 3x+ 1 = 0. (x ∈ R) Bài 1.6 (B-10). Giải phương trình sau: √ 3x+ 1−√6− x+ 3x2 − 14x− 8 = 0. Bài 1.7 (A-04). Giải bất phương trình sau:√ 2(x2 − 16)√ x− 3 + √ x− 3 > 7− x√ x− 3 . Bài 1.8 (A-05). Giải bất phương trình sau: √ 5x− 1−√x− 1 > √2x− 4. Bài 1.9 (A-09). Giải phương trình sau: 2 3 √ 3x− 2 + 3√6− 5x− 8 = 0. Bài 1.10 (A-10). Giải bất phương trình sau: x−√x 1−√2(x2 − x+ 1) ≥ 1. 1.1.2 Phương trình lượng giác Bài 1.11 (D-12). Giải phương trình sin 3x+ cos 3x˘ sinx+ cosx = √ 2 cos 2x Bài 1.12 (B-12). Giải phương trình 2(cosx+ √ 3 sinx) cosx = cosx− √ 3 sinx+ 1. www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 5 Bài 1.13 (A-12). Giải phương trình sau: √ 3 sin 2x+ cos 2x = 2 cos x− 1 Bài 1.14 (D-11). Giải phương trình sau: sin 2x+ 2 cosx− sinx− 1 tanx+ √ 3 = 0. Bài 1.15 (B-11). Giải phương trình sau: sin 2x cosx+ sinx cosx = cos 2x+ sinx+ cosx Bài 1.16 (A-11). Giải phương trình 1 + sin 2x+ cos 2x 1 + cot2 x = √ 2 sinx sin 2x. Bài 1.17 (D-02). Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng của phương trình: cos 3x− 4 cos 2x+ 3 cosx− 4 = 0. Bài 1.18 (D-03). Giải phương trình sau: sin2 ( x 2 − pi 4 ) tan2 x− cos2 x 2 = 0. Bài 1.19 (D-04). Giải phương trình sau: (2 cosx− 1)(2 sinx+ cosx) = sin 2x− sinx. Bài 1.20 (D-05). Giải phương trình sau: cos4 x+ sin4 x+ cos (x− pi 4 ) sin (3x− pi 4 )− 3 2 = 0. Bài 1.21 (D-06). Giải phương trình sau: cos 3x+ cos 2x− cosx− 1 = 0. Bài 1.22 (D-07). Giải phương trình sau: (sin x 2 + cos x 2 ) 2 + √ 3 cosx = 2. www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 6 Bài 1.23 (D-08). Giải phương trình sau: 2 sinx(1 + cos 2x) + sin 2x = 1 + 2 cosx. Bài 1.24 (D-09). Giải phương trình sau: √ 3 cos 5x− 2 sin 3x cos 2x− sinx = 0. Bài 1.25 (D-10). Giải phương trình sau: sin 2x− cos 2x+ 3 sinx− cosx− 1 = 0. Bài 1.26 (B-02). Giải phương trình sau: sin2 3x− cos2 4x = sin2 5x− cos2 6x. Bài 1.27 (B-03). Giải phương trình sau: cotx− tanx+ 4 sin 2x = 2 sin 2x . Bài 1.28 (B-04). Giải phương trình sau: 5 sinx− 2 = 3(1− sinx) tan2 x. Bài 1.29 (B-05). Giải phương trình sau: 1 + sin x+ cosx+ sin 2x+ cos 2x = 0. Bài 1.30 (B-06). Giải phương trình sau: cotx+ sinx(1 + tan x tan x 2 ) = 4. Bài 1.31 (B-07). Giải phương trình sau: 2 sin2 2x+ sin 7x− 1 = sin x. Bài 1.32 (B-08). Giải phương trình sau: sin3 x− √ 3 cos3 x = sinx cos2 x− √ 3 sin2 x cosx. Bài 1.33 (B-09). Giải phương trình sau: sinx+ cosx sin 2x+ √ 3 cos 3x = 2(cos 4x+ sin3 x). www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 7 Bài 1.34 (B-10). Giải phương trình sau: (sin 2x+ cos 2x) cosx+ 2 cos 2x− sinx = 0. Bài 1.35 (A-02). Tìm ngiệm thuộc khoảng (0; 2pi) của phương trình: 5 ( sinx+ cos 3x+ sin 3x 1 + 2 sin 2x ) = cos 2x+ 3. Bài 1.36 (A-03). Giải phương trình sau: cotx− 1 = cos 2x 1 + tan x + sin2 x− 1 2 sin 2x. Bài 1.37 (A-05). Giải phương trình sau: cos2 3x cos 2x− cos2 x = 0. Bài 1.38 (A-06). Giải phương trình sau: 2(cos6 x+ sin6 x)− sinx cosx√ 2− 2 sinx = 0. Bài 1.39 (A-07). Giải phương trình sau: (1 + sin2 x) cosx+ (1 + cos2 x) sinx = 1 + sin 2x. Bài 1.40 (A-08). Giải phương trình sau: 1 sinx + 1 sin (x− 3pi 2 ) = 4 sin ( 7pi 4 − x). Bài 1.41 (A-09). Giải phương trình sau: (1− 2 sinx) cosx (1 + 2 sinx)(1− sinx) = √ 3. Bài 1.42 (A-10). Giải phương trình sau: (1 + sin x+ cos 2x) sin (x+ pi 4 ) 1 + tan x = 1√ 2 cosx. www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 8 1.1.3 Phương trình,bất phương trình mũ và logarit Bài 1.43 (D-11). Giải phương trình sau: log2(8− x2) + log 1 2 ( √ 1 + x+ √ 1− x)− 2 = 0 (x ∈ R) Bài 1.44 (D-03). Giải phương trình sau: 2x 2−x − 22+x−x2 = 3. Bài 1.45 (D-06). Giải phương trình sau: 2x 2+x − 4.2x2−x − 22x + 4 = 0. Bài 1.46 (D-07). Giải phương trình sau: log2 (4 x + 15.2x + 27) + 2 log2 ( 1 4.2x − 3) = 0. Bài 1.47 (D-08). Giải bất phương trình sau: log 1 2 x2 − 3x+ 2 x ≥ 0. Bài 1.48 (D-10). Giải phương trình sau: 42x+ √ x+2 + 2x 3 = 42+ √ x+2 + 2x 3+4x−4 (x ∈ R) Bài 1.49 (B-02). Giải bất phương trình sau: logx (log3 (9 x − 72)) ≤ 1. Bài 1.50 (B-05). Chứng minh rằng với mọi x ∈ R, ta có: ( 12 5 ) x + ( 15 4 ) x + ( 20 3 ) x ≥ 3x + 4x + 5x. Khi nào đẳng thức sảy ra? Bài 1.51 (B-06). Giải bất phương trình sau: log5 (4 x + 144)− 4 log2 5 < 1 + log5 (2x−2 + 1). www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 9 Bài 1.52 (B-07). Giải phương trình sau: ( √ 2− 1)x + ( √ 2 + 1)x − 2 √ 2 = 0. Bài 1.53 (B-08). Giải bất phương trình sau: log0,7 (log6 ( x2 + x x+ 4 )) < 0. Bài 1.54 (A-06). Giải phương trình sau: 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27x = 0. Bài 1.55 (A-07). Giải bất phương trình sau: 2 log3 (4x− 3) + log 1 3 (2x+ 3) ≤ 2. Bài 1.56 (A-08). Giải phương trình sau: log2x−1 (2x 2 + x− 1) + logx+1 (2x− 1)2 = 4. 1.2 Hệ Phương trình Bài 1.57 (D-12). Giải hệ phương trình{ xy + x− 2 = 0 2x3 − x2y + x2 + y2 − 2xy − y = 0 ; (x; y ∈ R) Bài 1.58 (A-12). Giải hệ phương trình{ x3 − 3x2 − 9x+ 22 = y3 + 3y2 − 9y x2 + y2 − x+ y = 1 2 (x, y ∈ R). Bài 1.59 (A-11). Giải hệ phương trình:{ 5x2y − 4xy2 + 3y3 − 2(x+ y) = 0 xy(x2 + y2) + 2 = (x+ y)2 (x, y ∈ R) www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 10 Bài 1.60 (D-02). Giải hệ phương trình sau:2 3x = 5y2 − 4y 4x + 2x+1 2x + 2 = y. Bài 1.61 (D-08). Giải hệ phương trình sau:{ xy + x+ y = x2 − 2y2 x √ 2y − y√x− 1 = 2x− 2y (x, y ∈ R). Bài 1.62 (D-09). Giải hệ phương trình sau:{ x(x+ y + 1)− 3 = 0 (x+ y)2 − 5 x2 + 1 = 0 (x, y ∈ R). Bài 1.63 (D-10). Giải hệ phương trình sau:{ x2 − 4x+ y + 2 = 0 2 log2 (x− 2)− log√2 y = 0 (x, y ∈ R). Bài 1.64 (B-02). Giải hệ phương trình sau:{ 3 √ x− y = √x− y x+ y = √ x+ y + 2. Bài 1.65 (B-03). Giải hệ phương trình sau: 3y = y2 + 2 x2 3x = x2 + 2 y2 . Bài 1.66 (B-05). Giải hệ phương trình sau:{ √ x− 1 +√2− y = 1 3 log9 (9x 2)− log3 y3 = 3. Bài 1.67 (B-08). Giải hệ phương trình sau:{ x4 + 2x3y + x2y2 = 2x+ 9 x2 + 2xy = 6x+ 6 (x, y ∈ R). www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 11 Bài 1.68 (B-09). Giải hệ phương trình sau:{ xy + x+ 1 = 7y x2y2 + xy + 1 = 13y2 (x, y ∈ R). Bài 1.69 (B-10). Giải hệ phương trình sau:{ log2 (3y − 1) = x 4x + 2x = 3y2. Bài 1.70 (A-03). Giải hệ phương trình sau: x− 1 x = y − 1 y 2y = x3 + 1. Bài 1.71 (A-04). Giải hệ phương trình sau: log 14 (y − x)− log4 1 y = 1 x2 + y2 = 25. Bài 1.72 (A-06). Giải hệ phương trình sau:{ x+ y −√xy = 3√ x+ 1 + √ y + 1 = 4. Bài 1.73 (A-08). Giải hệ phương trình sau: x2 + y + x3y + xy2 + xy = −5 4 x4 + y2 + xy(1 + 2x) = −5 4 . Bài 1.74 (A-09). Giải hệ phương trình sau:{ log2 (x 2 + y2) = 1 + log2 (xy) 3x 2−xy+y2 = 81. Bài 1.75 (A-10). Giải hệ phương trình sau:{ (4x2 + 1)x+ (y − 3)√5− 2y = 0 4x2 + y2 + 2 √ 3− 4x = 7. www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 12 1.3 Phương pháp hàm số, bài toán chứa tham số Bài 1.76 (D-11). Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm{ 2x3 − (y + 2)x2 + xy = m x2 + x− y = 1− 2m (x, y ∈ R) Bài 1.77 (D-04). Tìmm để hệ phương trình sau có nghiệm:{ √ x+ √ y = 1 x √ x+ y √ y = 1− 3m. Bài 1.78 (D-04). Chứng minh rằng phương trình sau có đúng một nghiệm: x5 − x2 − 2x− 1 = 0. Bài 1.79 (D-06). Chứng minh rằng với mọi a > 0, hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: { ex − ey = ln (1 + x)− ln (1 + y) y − x = a. Bài 1.80 (D-07). Tìm giá trị của tham sốm để phương trình sau có nghiệm thực: x+ 1 x + y + 1 y = 5 x3 + 1 x3 + y3 + 1 y3 = 15m− 10. Bài 1.81 (B-04). Xác địnhm để phương trình sau có nghiệm m (√ 1 + x2 − √ 1− x2 ) = 2 √ 1− x4 + √ 1 + x2 − √ 1− x2. Bài 1.82 (B-06). Tìmm để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: √ x2 +mx+ 2 = 2x+ 1. Bài 1.83 (B-07). Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: x2 + 2x− 8 = √ m(x− 2). www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 13 Bài 1.84 (A-02). Cho phương trình: log23 x+ √ log23 x+ 1− 2m− 1 = 0 (m là tham số). 1. Giải phương trình khim = 2. 2. Tìmm để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1; 3 √ 3]. Bài 1.85 (A-07). Tìmm để phương trình sau có nghiệm thực: 3 √ x− 1 +m√x+ 1 = 2 4 √ x2 − 1. Bài 1.86 (A-08). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt: 4 √ 2x+ √ 2x+ 2 4 √ 6− x+ 2√6− x = m (m ∈ R). Đáp số 1.1 [ 0 ≤ x ≤ 1 4 x ≥ 4 1.2 x = 6 5 1.3 x ≤ −12x = 2 x ≥ 3 1.4 x = 3 1.5 x = 1 ∨ x = 2−√2 1.6 x = 5 1.7 x > 10−√34 1.8 2 ≤ x < 10 1.9 x = −2 1.10 x = 3− √ 5 2 1.11 [ x = − pi 12 + k2pi x = 7pi 12 + k2pi 1.12 [ x = ±2pi 3 + k2pi x = k2pi 1.13 x = pi2 + kpix = k2pi x = 2pi 3 + k2pi 1.14 x = pi 3 + k2pi 1.15 cosx = −1; cosx = 1 2 1.16 [ x = pi 2 + kpi x = pi 4 + k2pi www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 14 1.17 x = pi 2 ; x = 3pi 2 ; x = 5pi 2 ; x = 7pi 2 1.18 [ x = pi + k2pi x = −pi 4 + kpi (k ∈ Z) 1.19 [ x = ±pi 3 + k2pi x = −pi 4 + kpi (k ∈ Z) 1.20 x = pi 4 + kpi (k ∈ Z) 1.21 [ x = kpi x = ±2pi 3 + k2pi (k ∈ Z) 1.22 [ x = pi 2 + k2pi x = −pi 6 + k2pi (k ∈ Z) 1.23 [ x = ±2pi 3 + k2pi x = pi 4 + kpi (k ∈ Z) 1.24 [ x = pi 18 + k pi 3 x = −pi 6 + k pi 2 (k ∈ Z) 1.25 [ x = pi 6 + k2pi x = 5pi 6 + k2pi (k ∈ Z) 1.26 [ x = kpi 9 x = kpi 2 (k ∈ Z) 1.27 x = ±pi 3 + kpi (k ∈ Z) 1.28 [ x = pi 6 + k2pi x = 5pi 6 + k2pi (k ∈ Z) 1.29 [ x = −pi 4 + kpi x = ±2pi 3 + k2pi (k ∈ Z) 1.30 [ x = pi 12 + kpi x = 5pi 12 + kpi (k ∈ Z) 1.31 x = pi 8 + k pi 4 x = pi 18 + k 2pi 3 x = 5pi 18 + k 2pi 3 1.32 [ x = pi 4 + k pi 2 x = −pi 3 + kpi (k ∈ Z) 1.33 [ x = −pi 6 + k2pi x = pi 42 + k 2pi 7 (k ∈ Z) 1.34 x = pi 4 + k pi 2 (k ∈ Z) 1.35 [ x = pi 3 x = 5pi 3 1.36 x = pi 4 + kpi (k ∈ Z) 1.37 x = k pi 2 (k ∈ Z) 1.38 x = 5pi 4 + k2pi (k ∈ Z) 1.39 x = −pi 4 + kpi x = pi 2 + k2pi x = k2pi 1.40 x = −pi 4 + kpi x = −pi 8 + kpi x = 5pi 8 + kpi 1.41 x = − pi 18 + k 2pi 3 (k ∈ Z) 1.42 [ x = −pi 6 + k2pi x = 7pi 6 + k2pi (k ∈ Z) 1.43 x = 0 www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 15 1.44 [ x = −1 x = 2 1.45 x = 0 ∨ x = 1 1.46 x = log2 3 1.47 S = [2−√2; 1) ∪ (2; 2 +√2] 1.48 x = 1 ∨ x = 2 1.49 log9 73 < x ≤ 2 1.50 x = 0 1.51 2 < x < 4 1.52 x = 1 ∨ x = −1 1.53 S = (−4;−3) ∪ (8; +∞) 1.54 x = 1 1.55 3 4 < x ≤ 3 1.56 x = 2 ∨ x = 5 4 1.57 (x; y) = (1; 1)(−1+√5 2 ; √ 5) (−1− √ 5 2 ;−√5) 1.58 (x; y) = ( 3 2 ;−1 2 ) ; ( 1 2 ; −3 2 ) 1.59 (1; 1); (−1;−1); (2 √ 2√ 5 ; √ 2√ 5 ); (−2 √ 2√ 5 ;− √ 2√ 5 ) 1.60 { x = 0 y = 1 ∨ { x = 2 y = 4 1.61 (x; y) = (5; 2) 1.62 (x; y) = (1; 1); (2;−3 2 ) 1.63 (x; y) = (3; 1) 1.64 (x; y) = (1; 1); (3 2 ; 1 2 ) 1.65 x = y = 1 1.66 (x; y) = (1; 1); (2; 2) 1.67 (x; y) = (−4; 17 4 ) 1.68 (x; y) = (1; 1 3 ); (3; 1) 1.69 (x; y) = (−1; 1 2 ) 1.70 (x; y) = (1; 1); (−1+ √ 5 2 ; −1+ √ 5 2 ) (−1− √ 5 2 ; −1− √ 5 2 ) 1.71 (x; y) = (3; 4) 1.72 (x; y) = (3; 3) 1.73 (x; y) = ( 3 √ 5 4 ;− 3 √ 25 16 ) = (1;−3 2 ) 1.74 x = y = 2 x = y = −2 1.75 (x; y) = (1 2 ; 2) 1.76 m ≤ 2− √ 3 2 1.77 0 ≤ m ≤ 1 4 www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 16 1.78 f(x) = vt đb trên[1; +∞) 1.80 [ 7 4 ≤ m ≤ 2 m ≥ 22 1.81 √ 2− 1 ≤ m ≤ 1 1.82 m ≥ 9 2 1.83 1.84 1.x = 3± √ 3 2.0 ≤ m ≤ 2 1.85 −1 < m ≤ 1 3 1.86 2 √ 6 + 2 4 √ 6 ≤ m < 3√2 + 6 www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 2 Bất đẳng thức 2.1 Bất đẳng thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 2.2 Giá trị nhỏ nhất- Giá trị lớn nhất . . . . . . . . . . . . . . . 18 2.3 Nhận dạng tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 2.1 Bất đẳng thức Bài 2.1 (A-09). Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn x(x+ y + z) = 3yz, ta có: (x+ y)3 + (x+ z)3 + 3(x+ y)(x+ z)(y + z) ≤ 5(y + z)3. Bài 2.2 (A-05). Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 1 x + 1 y + 1 z = 4. Chứng minh rằng 1 2x+ y + z + 1 x+ 2y + z + 1 x+ y + 2z ≤ 1. Bài 2.3 (A-03). Cho x, y, z là ba số dương và x+ y + z ≤ 1. Chứng minh rằng√ x2 + 1 x2 + √ y2 + 1 y2 + √ z2 + 1 z2 ≥ √ 82. www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 2.Bất đẳng thức 18 Bài 2.4 (D-07). Cho a ≥ b > 0. Chứng minh rằng : ( 2a + 1 2a )b ≤( 2b + 1 2b )a . Bài 2.5 (D-05). Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng√ 1 + x3 + y3 xy + √ 1 + y3 + z3 yz + √ 1 + z3 + x3 zx ≥ 3 √ 3. Khi nào đẳng thức xảy ra? 2.2 Giá trị nhỏ nhất- Giá trị lớn nhất Bài 2.6 (D-12). Cho các số thực x, y thỏa mãn (x˘4)2 + (y˘4)2 + 2xy ≤ 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x3 + y3 + 3(xy˘1)(x+ y˘2). Bài 2.7 (B-12). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x+ y + z = 0 và x2 + y2 + z2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x5 + y5 + z5. Bài 2.8 (A-12). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3|x−y| + 3|y−z| + 3|z−x| − √ 6x2 + 6y2 + 6z2 Bài 2.9 (B-11). Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 2(a2 + b2) + ab = (a + b)(ab + 2). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= 4 ( a3 b3 + b3 a3 ) − 9 ( a2 b2 + b2 a2 ) . Bài 2.10 (A-11). Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1; 4] và x ≥ y, x ≥ z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 2x+ 3y + y y + z + z z + x . www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 2.Bất đẳng thức 19 Bài 2.11 (D-11). Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x2 + 3x+ 3 x+ 1 trên đoạn [0; 2]. Bài 2.12 (A-07). Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x2(y + z) y √ y + 2z √ z + y2(z + x) z √ z + 2x √ x + z2(x+ y) x √ x+ 2y √ y . Bài 2.13 (A-06). Cho hai số thực x 6= 0, y 6= 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện: (x+ y)xy = x2 + y2 − xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 1 x3 + 1 y3 . Bài 2.14 (B-10). Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 3(a2b2 + b2c2 + c2a2) + 3(ab+ bc+ ca) + 2 √ a2 + b2 + c2. Bài 2.15 (B-09). Cho các số thực x, y thay đổi và thỏa mãm (x+ y)3 + 4xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3(x4 + y4 + x2y2)− 2(x2 + y2) + 1. Bài 2.16 (B-08). Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn hệ thức x2 + y2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2(x2 + 6xy) 1 + 2xy + 2y2 . Bài 2.17 (B-07). Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x ( x 2 + 1 yz ) + y ( y 2 + 1 zx ) + z ( z 2 + 1 xy ) . www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 2.Bất đẳng thức 20 Bài 2.18 (B-06). Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = √ (x− 1)2 + y2 + √ (x+ 1)2 + y2 + |y − 2|. Bài 2.19 (B-03). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x+ √ 4− x2. Bài 2.20 (D-10). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = √ −x2 + 4x+ 21− √ −x2 + 3x+ 10. Bài 2.21 (D-09). Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x+ y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy. Bài 2.22 (D-08). Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (x− y)(1− xy) (1 + x)2(1 + y)2 . Bài 2.23 (D-03). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x+ 1√ x2 + 1 trên đoạn [−1; 2]. 2.3 Nhận dạng tam giác Bài 2.24 (A-04). Cho tam giác ABC không tù thỏa mãn điều kiện cos 2A+ 2 √ 2 cosB + 2 √ 2 cosC = 3. Tính ba góc của tam giác ABC. Đáp số www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 2.Bất đẳng thức 21 2.6 Amin = 17−5 √ 5 4 2.7 P = 5 √ 6 36 2.8 Pmin = 3 2.9 minP = −23 4 2.10 Pmin = 3433 2.11 GTLN là 17 3 ;GTNN là 3 2.12 Pmin = 2 2.13 Amax = 16 2.14 Mmin = 2 2.15 Amin = 9 16 2.16 Pmax = 3;Pmin = −6 2.17 Pmin = 9 2 2.18 Amin = 2 + √ 3 2.19 max [−2;2] y = 2 √ 2 min [−2;2] y = −2 2.20 ymin = √ 2 2.21 Smax = 252 ;Smin = 191 16 2.22 Pmin = −1 4 ;Pmax = 1 4 2.23 ymax = √ 2; ymin = 0 2.24 A = 90o;B = C = 45o www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 3 Hình học giải tích trong mặt phẳng 3.1 Đường thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 3.2 Đường tròn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 3.3 Cônic . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26 Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 3.1 Đường thẳng Bài 3.1 (D-12). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Các đường thẳng AC và AD lần lượt có phương trình là x+3y = 0 và x˘y+4 = 0; đường thẳng BD đi qua điểm M (−1 3 ; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. Bài 3.2 (A-12). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử M ( 11 2 ; 1 2 ) và đường thẳng AN có phương trình 2x − y − 3 = 0. Tìm tọa độ điểm A. Bài 3.3 (D-11). Trongmặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnhB(−4; 1), trọng tâm G(1; 1) và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình x− y − 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C. www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 3.Hình học giải tích trong mặt phẳng 23 Bài 3.4 (B-11). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng ∆ : x−y−4 = 0 và d : 2x − y − 2 = 0. Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng ∆ tại điểm M thỏa mãn OM.ON = 8. Bài 3.5 (A-10). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6;6), đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x+ y − 4 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C, biết điểm E(1;-3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. Bài 3.6 (A-09). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6;2) là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Điểm M(1;5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng ∆ : x+ y − 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB. Bài 3.7 (A-06). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, cho các đường thẳng : d1 : x+ y + 3 = 0, d2 : x− y − 4 = 0, d3 : x− 2y = 0. Tìm tọa độ điểmM nằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d2. Bài 3.8 (A-05). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, cho hai đường thẳng : d1 : x− y = 0 và d2 : 2x+ y − 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d1, đỉnh C thuộc d2 và các đỉnh B, D thuộc trục hoành. Bài 3.9 (A-04). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, cho hai điểm A(0;2) và B(−√3;−1). Tìm tọa độ trực tâm và tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB. Bài 3.10 (A-02). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, xét tam giác ABC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC là √ 3x− y −√3 = 0, các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Bài 3.11 (B-10). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(-4;1), phân giác trong góc A có phương trình x + y − 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương. www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 3.Hình học giải tích trong mặt phẳng 24 Bài 3.12 (B-09). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(-1;4) và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng ∆ : x−y−4 = 0. Xác định tọa độ các điểm B và C, biết rằng diện tích tam giác ABC bằng 18. Bài 3.13 (B-08). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, hãy xác định tọa độ đỉnh C của tam giác ABC biết rằng hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là điểm H(-1;-1), đường phân giác trong của góc A có phương trình x−
File đính kèm:
- de thi dai hoc toan theo chu de.pdf