Tuyển tập các đề thi kiểm tra học kỳ 2 môn toán 7

doc14 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển tập các đề thi kiểm tra học kỳ 2 môn toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN 7

ĐỀ SỐ 1

BÀI 1 (1, 5 điểm). Thời gian giải một bài toán của học sinh lớp 7 có được như sau

Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 
Tần số(n) 5 7 10 12 6 5
 



Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng

BÀI 2 (1,0 điểm ). Cho hai đa thức A = 7x2y3 – 6xy4 + 5x3y – 1 
 B = – x3y – 7x2y3 + 5 – xy4
 Tìm đa thức A + B; - A – B +2A
Bài 3 (2, 0 điểm): Tìm đa thức P và đa thức Q biết
P + (3x2 – 4 +5x) = x2 – 4x
Q – 14y4 +6y5 – 3 = -12y5 + y4 – 1
Bài 4 (1,5 điểm ): Tìm nghiệm các đa thức sau:
A(x) = - 12x + 18
B(x) = -x2 + 16
C(x) = 3x2 + 12
Bài 5 (4, 0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác góc B cắt AC tại I. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA
C/m tam giác ABI = tam giác EBI và suy ra góc BEI = 90o
Hai tia BA và EI cắt nhau tại D. C/m tam giác AID = tam giác EIC và suy ra tam giác IDC cân
C/m AE // DC. 
-----------------------------Hết ------------------------------

ĐỀ SỐ 2

Bài 1(1, 5 điểm): Điều tra về tuổi nghề của 40 công nhân trong 1 phân xưởng sản xuất ta có số liệu sau:
1	4	7	3	4	6	15	3	1	4
4	1	5	3	10	7	8	10	3	4
5	6	5	10	10	3	1	4	6	5
4	4	3	12	2	7	6	8	5	3
a) Lập bảng “tần số”.
b) Tính số trung bình cộng.
c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng và tìm mốt của dấu hiệu.

Bài 2 (2, 0 điểm): Cho các đa thức f(x) = 8,6x3 - 5x2 – 2x +5 và g(x) = 7,6x3 –4x2 +6x + 5
a) Tính f(x) + g(x)	b) Tính f(x) – g(x)	c) Tìm nghiệm của f(x) – g(x)

Bài 3 (1, 5 điểm): Cho biểu thức: M = x2y + xy2 + xy2 – 2xy + 3x2y - 
Thu gọn đa thức M
Tính giá trị của M tại x = -1 và y = 
Bài 4 (5, 0 điểm): Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA.
Chứng minh góc BAD = góc ADB.
 Chứng minh AD là phân giác của góc HAC.
Vẽ DK vuông góc AC ( K thuộc AC). Chứng minh rằng AK = AH.
 Chứng minh rằng AB + AC < BC + 2AH.
-----------------------------Hết ------------------------------






ĐỀ SỐ 3

Bài 1 : ( 1 ,5 điểm ). Cho hàm số y = ax (a 
a/ Xác định hệ số a biết đồ thị của hàm số đi qua A ( 2 ; 4 )
a) Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được
b) Điểm M ( 1007 ; 2014 ) có thuộc đồ thị hàm số vừa tìm được ở trên không ? Vì sao ? 
Bài 2 : ( 1 ,5 điểm) . Cho hai đa thức:
P(x) = 5x5 + 3x - 4x4 - 2x3 + 6 + 4x2
Q(x) = 2x4 – x + 3x2 - 2x3 +- x5
a/ Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến x
b/ Tính P(x) + Q(x) và 3P(x) -2Q(x)
Bài 3 : ( 1 ,0 điểm). Tìm nghiệm của đa thức : Q( x) = -2x + 8
Bài 4 : (2 ,0 điểm ) 
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau :
8 9 10 9 9 10 8 7 9 8
10 7 10 9 8 10 8 9 8 8
8 9 10 10 10 9 9 9 8 7
 
a/ Lập bảng tần số
 	b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
Bài 5 : ( 4, 0 điểm) . Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ DEBC (EBC). Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE.
Chứng minh: a/ABD =EBD.
 b/ BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE.
 c/ AD < DC.
 d/ và E, D, F thẳng hàng
 ----------------------------Hết ------------------------------
ĐỀ SỐ 4

Bài 1(1,5đ): Số con trong mỗi hộ gia đìnhở một tổ khu phố được thống kê như sau.
2
0
1
4
1
2
0
3
2
0
3
2
2
2
3
1
0
2
2
1
 
Lập bảng tần số.
Tính số con trung bình trong mỗi hộ gia đình. Tìm mốt.
Bài 2(1,5đ): Cho đa thức: 
 B =
Thu gọn đa thức B.
Tính giá trị của đa thức B tại x = 1; y = -1 ; z = 1
Bài 3 (1,5đ): Tìm nghiệm của các đa thức sau
 a) 2x – 1 	 b) ( 4x – 3 )( 5 + x )	c) x2 – 2 
Bài 4(2đ): Cho hai đa thức A(x) = 
 B(x) = 
Tính M(x) = A(x) + B(x) ; N(x) = A(x) – B(x) 
Chứng tỏ M(x) không có nghiệm.
Bài 5(3,5đ): Cho cân tại A (). Kẻ BDAC (DAC), CE AB (E AB), BD và CE cắt nhau tại H.
Chứng minh: BD = CE
Chứng minh: cân
Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. 
So sánh: và 
-----------------------------Hết ------------------------------


ĐỀ SỐ 5

Bài 1 :  (2 điểm)  Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lại theo bảng sau :        
            1          8          4          3          4          1          2          6          9          7
            3          4          2          6          10        2          3          8          4          3
            5          7          3          7          8          6          6          7          5          4
            2          5          7          5          9          5          1          5          2          1
a) Dấu hiệu  ở đây là gì?  Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu .
b) Lập bảng tần số .  Tính  số  trung bình cộng.
Bài 2 :  (1 điểm) 
Thu gọn đơn thức sau, tìm bậc và tính giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = –1 
 0,5x2 y(–0,5 x3 y)3 (–2 x2 )2
Bài 3 :  (2 điểm)  Cho hai đa thức  :   A(x)  = 2 x3 + 5 + x2 –3 x –5x3 –4                       
                                                             B(x)  = –3x4 – x3 + 2x2 + 2x + x4 – 4–x2 .
a) Thu gọn 2 đa thức trên.
b)  Tính  H(x) = A(x) – B(x)  
Bài 4 : (1 điểm)  Xác  định hệ số m  để  đa thức  f(x)  =  mx2 + 2x + 16  có nghiệm là  – 2 .
Bài 5: (4 điểm)  Cho DABC có AB = 3 cm; AC = 5 cm; BC = 4 cm.
Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại B.
Vẽ phân giác AD ( D thuộc BC). Từ D, vẽ DE ^ AC ( E Î AC). Chứng minh DB = DE.
ED cắt AB tại F. Chứng minh DBDF = DEDC rồi suy ra DF > DE.
Chứng minh AB + BC > DE + AC.

-----------------------------Hết -----------------------------



ĐỀ SỐ 6
Bài 1: ( 1 điểm) Khi điều tra về số con của một số hộ gia đình trong một thôn được cho bởi bảng sau:
2
1
0
3
4
2
1
3
2
2
1
2
0
4
2
1
2
3
0
1
2
0
2
3
2
2
1
0
2
3
Lập bảng dân số
Tính số con trung bình trong mỗi hộ. Tìm Mốt
Bài 2: (1 điểm) Cho đa thức M = 
 	 Tìm bậc của đa thức M
Bài 3: (1.5 điểm) Tìm các nghiệm của các đa thức sau
 a/ F(x) = b/ G(x) = ) c/ H(x) = 
Bài 4: (2 điểm) Cho hai đa thức
 	A(x) = 
 	 B(x) = 
a/ Tính M(x) = A(x) + B(x) và N(x) = A(x) - B(x)
b/ Tính M(1). Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của M(x) không? Vì sao?
c/ Tìm nghiệm của M(x)
Bài 5: (1 điểm) Cho ABC vuông tại A có BC = 26cm
 	 Tính độ dài cạnh AB và AC biết rằng 
Bài 6: (3.5 điểm) Cho ABC vuông tại A có . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Tia phân giác của cắt AC tại I
a/ Chứng minh BAD đều
b/ Chứng minh IBC cân
c/ Chứng minh D là trung điểm của Bc
d/ ChoAB = 6cm. Tính BC, AC
-----------------------------Hết ------------------------------
ĐỀ SỐ 7
Bài 1: ( 2, 5 điểm)
a/ Tìm đa thức P biết 
b/ Xác định bậc đa thức P và tính giá trị của đa thức P tìm được ở câu a/ khi x = 2; y = -1; 
c/ Tìm nghiệm của đa thức P – (7x2y - 5xy2 + x - 3).
Bài 2: ( 2, 5 điểm). 
a/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x) biết 3 và 
b/ Tìm giá trị của m biết đa thức h(x) = x5 – 3x2 + m có một nghiệm là -2.
Bài 3: (4 điểm ). Cho rABC vuông tại A và = 600
So sánh AB và AC ?
Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Qua D dựng đường thẳng vuông góc với BC cắt tia đối tia AB tại E. Chứng minh : rABC = rDBE?
Gọi H là giao điểm của ED và AC . Chứng minh: Tia BH là tia phân giác của ?
Qua B dựng đường vuông góc với AB cắt đường thẳng ED tại K. 
Chứng minh : rHBK đều ?
Bài 4 : (1 điểm )
a/ Cần loại đi số nào trong tập hợp để giá trị trung bình của các số còn lại bằng 6,1.
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3,7 + 

-----------------------------Hết ------------------------------
ĐỀ SỐ 8


Bài 1(3, 0 điểm) .
a/ Tìm đa thức P biết 
b/ Tính giá trị của đa thức khi x = -1; y = 2.
c/ Với đa thức P tìm được ở câu a/ hãy tìm nghiệm của đa thức 2y2 + P khi x = 1.


Bài 2 (2, 0 điểm):
a/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x) biết và 
b/ Tìm giá trị của m biết đa thức có một nghiệm là 1.
Bài 3 (4, 0 điểm): Cho cân tại A (). Kẻ BDAC (DAC), CE AB (E AB), BD và CE cắt nhau tại H.
Chứng minh: 
Chứng minh: cân
Chứng minh: ED // BC
AH cắt BC tại K, trên tia HK lấy điểm M sao cho K là trung điểm của HM. Chứng minh: vuông.

Bài 4 (1, 0 điểm):
a/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
b/ Biết trung bình cộng của 16 số bằng 4. Thêm số thứ 17 thì trung bình cộng của chúng bằng 5. Tìm số thứ 17.

-----------------------------Hết ------------------------------
ĐỀ SỐ 9

Bài 2: ( 2, 0 điểm)
Cho đơn thức P = 
Thu gọn đa thức P rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức ?
Tính giá trị của P tại x = -1 và y = 1? 
Bài 3: (3, 0 điểm ) 
Cho hai đa thức sau:
A(x) = - 2x2 + 3x - 4x3 + 3 + 5x4
B(x) = 3x4 + 1 – 7x2 + 5x3 – 9x 
Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến?
Tính A(x) + B(x) và 3A(x) - 2B(x)?
Bài 4: (4, 0 điểm). 
	Cho DABC vuông tại C. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Kẻ qua D đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E. AE cắt CD tại I.
a) Chứng minh AE là phân giác góc CAB
b) Chứng minh AD là trung trực của CD
c) So sánh CD và BC
d) M là trung điểm của BC, DM cắt BI tại G, CG cắt DB tại K. Chứng minh K là trung điểm của DB.
Bài 4 (1, 0 điểm): 
a/ Một ôtô đi 20km đầu với vận tốc 40km/h và đi 20km còn lại với vận tốc 60km/h. Hỏi vận tốc trung bình của ôtô trong cả hình trrình đó.
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
-----------------------------Hết ------------------------------
ĐỀ SỐ 10

Bài 1(1, 0 điểm): Điểm kiểm tra một tiết môn Toán 7 của một nhóm Hs được ghi lại như sau
 
6
5
7
4
6
10
10
8
9
9
7
9
9
8
9
7
8
9
7
5
Lập bảng tần số
Tính điểm trung bình. Tìm mốt.
Bài 2(2, 0 điểm): Cho đa thức Q(x) = 
Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến
Chứng tỏ Q(x) không có nghiệm
Bài 3 (1đ): Cho A(x) = mx2 + 2mx – 3 . Tìm m để A(x) có nghiệm x = -1 
Bài 3(2,5đ): Cho hai đa thức M(x) = 
 N(x) = 
Tính A(x) = M(x) + N(x) ; B(x) = M(x) – N(x) 
Tìm nghiệm của A(x)
Bài 4(3,5 điểm): Cho cân tại A (). Kẻ BDAC (DAC), CE AB (E AB), BD và CE cắt nhau tại H.
Chứng minh: 
Chứng minh: cân
Chứng minh: ED // BC
AH cắt BC tại K, trên tia HK lấy điểm M sao cho K là trung điểm của HM. Chứng minh: vuông.

-----------------------------Hết ------------------------------


ĐỀ SỐ 11
Bài 1: (2 điểm) 
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được thống kê bằng bảng sau:
7
9
7
9
10
9
7
8
9
7
8
8
9
8
8
8
7
10
8
10
a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì? 	b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tìm số trung bình điểm kiểm tra của cả lớp. Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (2 điểm)
	Cho đa thức: A = –4x5y3 + x4y3 – 3x2y3z2 + 4x5y3 – x4y3 + x2y3z2 – 2y4
	a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A.
	b) Tìm đa thức B, biết rằng: B – 2x2y3z2 + y4 –x4y3 = A
Bài 3: (2 điểm)
	Cho hai đa thức: P(x) = –3x2 + x + và Q(x) = –3x2 + 2x – 2
	a) Tính: P(–1) và Q
	b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x)
Bài 4 (4, 0 điểm):
	 Cho DABC vuông tại C . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Kẻ qua D đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E. AE cắt CD tại I.
	a) Chứng minh AE là phân giác góc CAB
	b) Chứng minh AD là trung trực của CD
	c) So sánh CD và BC
	d) M là trung điểm của BC, DM cắt BI tại G, CG cắt DB tại K. Chứng minh K là trung điểm của DB.
-----------------------------Hết ------------------------------


ĐỀ SỐ 12
Bài 1: (2 đ) Điểm kiểm tra môn toán HKII của các em học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
8
7
5
6
6
4
5
2
6
3
7
2
3
7
6
5
5
6
7
8
6
5
8
10
7
6
9
2
10
9

Dấu hiệu là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu
Tính điểm thi trung bình môn toán của lớp 7A 
Bài 2: (3 đ)
Cho hai đa thức sau
P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2
Q(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 + - x5
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến?
Tính P(x) – Q(x)
Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
Tính giá trị của P(x) – Q(x) tại x = -1
Bài 3: (1 đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a/ 2x – 5 	b/ x ( 2x + 2)
Bài 4: (4 đ)
Cho tam giác ABC có BC = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của BM. Trên tia đối của tia NA lấy điểm E sao cho AN = EN. Chứng minh:
tam giác NAB = tam giác NEM	( 1 đ)
Tam giác MAB là tam giác cân	( 1 đ)
M là trọng tâm của tam giác AEC	( 1 đ)
AB > AN	( 1 đ)
-----------------------------Hết ------------------------------


PNE website học tập cộng đồng

Chúc các em học tập tốt !

File đính kèm:

  • docBO DE THI HOC KY 2 TOAN 7 CUC HAY.doc
Đề thi liên quan