Tuyển tập đề thi học kì I môn Toán 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển tập đề thi học kì I môn Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập ủề thi học kỡ I toỏn 8 GV: Nguyễn Bỡnh Chương Trường THCS Phỳ Lộc TUYỂN TẬP ðỀ THI ðỀ 1 Cõu1:(1 ủiểm) Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau: a) 15x2y2z :(3xyz) với x = 2, y = -5, z = 2011 b) (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x2) với x = 0 Cõu2:(2 ủiểm) Phõn tớch cỏc ủa thức sau thành nhõn tử : a) x2 – 3x + xy – 3y b) x2 + 2xy – 16 + y2 Cõu3:(2 ủiểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: a) (3x3 + 10x2 – 1 ) : ( 3x + 1 ) b) 2 3 6 2 6 2 6 x x x x − + + + Cõu4:(1 ủiểm) Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB=8cm, BC=6cm.Cỏc trung ủiểm của cỏc cạnh của hỡnh chữ nhật là M,N,P,Q (như hỡnh bờn) Tớnh tổng diện tớch cỏc tam giỏc cú trong hỡnh ? Q P N D C BMA Cõu 5:(3 ủiểm) Cho tứ giỏc ABCD. Gọi H, K, L, M lần lượt là trung ủiểm cỏc cạnh AB, BD, DC, CA a) Chứng minh tứ giỏc HKLM là hỡnh bỡnh hành b) Cỏc cạnh của tứ giỏc ABCD cú thờm ủiều kiện gỡ thỡ HKLM là: Hỡnh chữ nhật; hỡnh thoi; hỡnh vuụng Cõu 6:(1 ủiểm) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 + 4x + 5 Tuyển tập ủề thi học kỡ I toỏn 8 GV: Nguyễn Bỡnh Chương Trường THCS Phỳ Lộc ðÁP ÁN ðỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8 Cõu hỏi ðỏp ỏn túm tắt Biểu ủiểm Cõu 1 a) = 5xy = 5.2.(-5)=-50 b) = - x – 15 = 0 – 15 = -15 0,5 ủiểm 0,5 ủiểm Cõu 2 a) = 2( 3 ) ( 3 ) ( 3) ( 3) ( 3)( )x x xy y x x y x x x y− + − = − + − = − + b) = (x2 + 2xy + y2)-42 = (x+y)2-42=(x+y-4)(x+y+4) 1 ủiểm 1 ủiểm Cõu 3 a) 3 2 2(3 10 1) : (3 1) ( 3 1)x x x x x+ − + = + − 3 6 3 6) 2( 3) 2 ( 3) 2 ( 3) 2 ( 3) 2 6 2( 3) 1 2 ( 3) 2 ( 3) x x xb x x x x x x x x x x x x x x − − = + = + + + + + + + = = = + + 1 ủiểm 0,5 ủiểm 0,5 ủiểm Cõu 4 S = 4. SAMQ= 1 8 64. . . 242 2 2 = cm 2 1 ủiểm Cõu 5 Vẽ hỡnh chớnh xỏc: a)Nờu ủược HK là ủường trung bỡnh của ∆ ABD 2 ADHK =⇒ ; HK//AD (I) ML là ủường trung bỡnh của ∆ ACD 2 ADML =⇒ ; ML//AD (II) Từ (I) và (II) ⇒HKLM là hỡnh bỡnh hành b) HKLM là hỡnh bỡnh hành, ủể trở thành hỡnh chữ nhật phải cú HK ⊥ HM mà HK//AD, HM//BC Vậy, ủể HKLM là hỡnh chữ nhật thỡ hai cạnh của tứ giỏc là 0,5 ủiểm 1 ủiểm 0,5 ủiểm Tuyển tập ủề thi học kỡ I toỏn 8 GV: Nguyễn Bỡnh Chương Trường THCS Phỳ Lộc AD phải vuụng gúc với BC ðể HKLM là hỡnh thoi cần cú HK = HM Hay ...... ⇒AD = BC ðể HKLM là hỡnh vuụng AD ⊥ BC và AD = BC 0,5 ủiểm 0,5 ủiểm Cõu 6 A = x2 + 4x + 5= (x2 + 4x + 4) + 1 = (x+2)2+1≥ 1 với mọi x vỡ (x+2)2 ≥ 0 với mọi x .vậy Amin= 1 khi x = -2 1 ủiểm ðỀ 2 Bài 1( 1ủ ) Thực hiện phộp nhõn : ( 3x – 2 )( x2 – 4x + 5 ) Bài 2 ( 2ủ ) Phõn tớch ủa thức thành nhõn tử : a) x2 – 5x + xy – 5y b) x2 + 2x – y2 + 1 Bài 3 Thực hiện phộp tớnh : 1/ a) ( 1ủ ) 3232 2 43 2 45 yx yxy yx yxy + + − b) ( 1ủ 5 ) ( xy y x yx yx yx yx xy − + + + − + − 2 :) 22 2 22 2/ ( 1ủ ) A = xx x 22 55 2 + + a) Tỡm ủiều kiện của x ủể giỏ trị của phõn thức ủược xỏc ủịnh b) Tỡm giỏ trị của x ủể giỏ trị của phõn thức bằng 1 Bài 5 ( 3ủ ) Cho tam giỏc ABC , ủường cao AK ( K ∈BC ) , gọi I là trung ủiểm của AB , vẽ ủiểm D ủối xứng với ủiểm K qua tõm I a) CM : Tứ giỏc AKBD là hỡnh chữ nhật . Từ ủú so sỏnh AB và DK b) Trờn tia ủối của tia AD lấy một ủiểm E sao cho AE = BC . Chứng minh tứ giỏc ABCE là hỡnh bỡnh hành c) Tứ giỏc KCED là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? Tuyển tập ủề thi học kỡ I toỏn 8 GV: Nguyễn Bỡnh Chương Trường THCS Phỳ Lộc ðÁP ÁN : Bài 1 : ( 3x – 2 )(x2 – 4x + 5 ) = 3x. x2 + 3x.(-4x) +3x.5 +(-2).x2 + (-2).(-4x) +(-2). = 3x3 - 12x2 + 15x - 2x2 +8x – 10 = 3x3 -14x2 + 23x -10 Bài 2 : a) x2 -5x +xy – 5y = ( x2 -5x ) + ( xy – 5y ) ( 0.5ủ) = x ( x – 5) + y ( x – 5) (0.25ủ) = ( x – 5 )( x + y) (0.25ủ) c) x2 + 2x - y2 + 1 = ( x2 + 2x +1 ) – y2 ( 0.25ủ ) =( x + 1)2 - y2 (0.5ủ) = ( x + 1 + y )( x +1 – y ) ( 0.25ủ) Bài 3 : 1/ a) 3232 2 43 2 45 yx yxy yx yxy + + − = 322 4345 yx yxyyxy ++− ( 0.5ủ) = 322 8 yx xy (0.25ủ) = 24xy b) ( xy y x yx yx yx yx xy − + + + − + − 2 :) 22 2 22 = )(2))(( 2 yx yx yxyx xy + − + −+ ] . xy y yx x − + + 2 = [ ] xy y yx x yxyx yxxy − + +−+ −+ 2 .)((2 )(4 2 = [ ]))((2 24 22 yxyx yxyxxy −+ +−+ . )( 2 yx y yx x −− + + = ))((2 2 22 yxyx yxyx −+ ++ . yx y yx x − − + + 2 = yx y yxyxyx xyx − − + +−+ + ))()((2 2.)( 2 = yx yx yx y yx x − − = − − + − = 1 Tuyển tập ủề thi học kỡ I toỏn 8 GV: Nguyễn Bỡnh Chương Trường THCS Phỳ Lộc 2/ a) ðK : 2x2 + 2x 1;00)1(20 −≠≠⇔≠+⇔≠ xxxx b) A = 1 1 22 55 2 =+ + ⇔ xx x (0.25ủ) 2 51 2 51)1(2 )1(5 =⇔=⇔= + + ⇔ x xxx x (TMðK) Bài 5 : a) Hỡnh vẽ cõu a) Tứ giỏc AKBD cú : I là trung ủiểm AB ( gt ) I là trung ủiểm DK (D và K ủối xứng nhau qua I) (0.25ủ) ⇒ AKBD là hỡnh bỡnh hành (0.25ủ) Hỡnh bỡnh hành AKBD cú : ∧ AKB = 900 (do AK ⊥ BC ) ⇒ AKBD là hỡnh chữ nhật ⇒ AB = DK ( tớnh chất hai ủường chộo hỡnh chữ nhật ) b) Vẽ hỡnh ủỳng ủiểm E (0.25ủ) Ta cú : AD // BK ( AKBD là hỡnh chữ nhật ) ⇒ AE // BC ( E ∈ AD ; K ∈ BC ) Mà AE =BC (gt) ⇒ ABCE là hỡnh bỡnh hành c) Tứ giỏc KCED cú : AE // BC ( cmt ) ⇒ DE // KC ( A ∈ DE ; K ∈ BC ) Do ủú tứ giỏc KCED là hỡnh thang Kẻ 2 ủường chộo DC và KE của hỡnh thang KCED ∆ DBC và ∆ KAE cú : DB = AK ( 2 cạnh ủối hỡnh chữ nhật ) ∧ ∧ DBC = KAE = 900 BC =AE (gt) ⇒ KAEDBC ∆=∆ ( c-g-c ) ⇒ DC =KE ⇒ Hỡnh thang KCED là hỡnh thang cõn HS làm cỏch khỏc vẫn cho ủiểm B A B D K I C E Tuyển tập ủề thi học kỡ I toỏn 8 GV: Nguyễn Bỡnh Chương Trường THCS Phỳ Lộc ðỀ 3 ðỀ BÀI : Bài 1(2 ủiểm): Phõn tớch ủa thức thành nhõn tử. a ) ( ) ( )2 21 1a x x a+ − + b) 2 23 3 2x y x xy y+ − − − Bài 2: (3 ủiểm) Cho biểu thức A = 2 1 2 4: 2 1 2 1 2 1 x x x x x − − − + + + a) Tỡm ủiều kiện của x ủể giỏ trị của phõn thức A xỏc ủịnh. b) Rỳt gọn phõn thức A. c) Tỡm giỏ trị của x ủể biểu thức A là một số nguyờn Bài 3: (1 ủiểm) Tỡm số a ủể ủa thức 3 23 5x x x a+ + + chia hết cho ủa thức 3x + Bài 4: (4 ủiểm) Cho tam giỏc ABC , ủường cao AK ( K ∈BC ) , gọi I là trung ủiểm của AB , vẽ ủiểm D ủối xứng với ủiểm K qua tõm I d) CM : Tứ giỏc AKBD là hỡnh chữ nhật . Từ ủú so sỏnh AB và DK e) Trờn tia ủối của tia AD lấy một ủiểm E sao cho AE = BC . Chứng minh tứ giỏc ABCE là hỡnh bỡnh hành f) Tứ giỏc KCED là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? ==================== Hết ==================== Tuyển tập ủề thi học kỡ I toỏn 8 GV: Nguyễn Bỡnh Chương Trường THCS Phỳ Lộc ðÁP ÁN VÀ THANG ðIỂM ðÁP ÁN THANG ðIỂM Bài 1(2 ủiểm): Phõn tớch ủa thức thành nhõn tử. a ) ( ) ( )2 21 1a x x a+ − + = ax2 + ax – a2x – x = ( ax2 – a2x) + (a – x ) = ax( x – a ) – (x – a) = (x – a )(ax – 1 ) b) 2 23 3 2x y x xy y+ − − − = (3x +3y) – (x2 + 2xy +y2) = 3(x + y) – (x +y)2 = (x +y)(3 – x – y ) Bài 2: (3 ủiểm) a/ ðK : 1 2 x ≠ ± b/ Cho biểu thức A = 2 1 2 4: 2 1 2 1 2 1 x x x x x − − − + + + = 22 1 4 1 2 4 : 2 1 2 1 x x x x x − − + − + + = ( )2 2 1 2 1 . 2 1 2 1 x x x x − + + − = 1 2 1x + c/ ðể biểu thức A là số nguyờn thỡ : 1 2 1x +⋮ ⇔ { }2 1 1;1x + ∈ − ⇔ { }2 2;0x ∈ − ⇔ { }1;0x ∈ − (Thoó món ðK bài toỏn) Bài 3: (1 ủiểm) 0.25ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.5ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.5ủ 0.5ủ 0.5ủ 0.5ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.75ủ Tuyển tập ủề thi học kỡ I toỏn 8 GV: Nguyễn Bỡnh Chương Trường THCS Phỳ Lộc x 3 + 3x2 +5x + a x + 3 x 3 + 3x2 5x + a x2 + 5 5x +15 a – 15 Vậy : ủể ủa thức 3 23 5x x x a+ + + chia hết cho ủa thức 3x + thỡ a – 15 = 0 ⇔ a = 15 Bài 4: (4 ủiểm): HS viết GT, KL, Vẽ hỡnh ủỳng ( 0,75ủ) Cho △ABC, AK ⊥ BC ( K ∈BC ) GT IA = IB, ID = IK, AE = BC a/ Tứ giỏc AKBD là hỡnh chữ nhật , so sỏnh AB và DK KL b/ Tứ giỏc ABCE là hỡnh bỡnh hành c / Tứ giỏc KCED là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? Bài a/ ( 1,25 ủiiểm) Tứ giỏc AKBD cú : I là trung ủiểm AB(gt) I là trung ủiểm DK ( D và K ủối xứng nhau qua I ) => AKBD là hỡnh bỡnh hành Hỡ Hỡnh bỡnh hành AKBD cú : ∧ AKB = 900 (do AK ⊥ BC ) ⇒ AKBD là hỡnh chữ nhật ⇒ AB = DK ( tớnh chất hai ủường chộo hỡnh chữ nhật ) b/ ( 1ủiểm) Ta cú : AD // BK ( AKBD là hỡnh chữ nhật ) ⇒ AE // BC ( E ∈ AD ; K ∈ BC ) Mà AE =BC (gt) ⇒ ABCE là hỡnh bỡnh hành 0.25ủ 0.25ủ 0.5ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.25ủ " " A B D K I C E Tuyển tập ủề thi học kỡ I toỏn 8 GV: Nguyễn Bỡnh Chương Trường THCS Phỳ Lộc c/ ( 1ủiểm) Tứ giỏc KCED cú : AE // BC ( cmt ) ⇒ DE // KC ( A ∈ DE ; K ∈ BC ) Do ủú tứ giỏc KCED là hỡnh thang Kẻ 2 ủường chộo DC và KE của hỡnh thang KCED ∆ DBC và ∆ KAE cú : DB = AK ( 2 cạnh ủối hỡnh chữ nhật ) ∧ ∧ DBC = KAE = 900 BC =AE (gt) ⇒ KAEDBC ∆=∆ ( c-g-c ) 0.25ủ ⇒ DC =KE ⇒ Hỡnh thang KCED là hỡnh thang cõn 0.25ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.25ủ ðỀ 4 ðỀ BÀI : Bài 1(2 ủiểm): Phõn tớch ủa thức thành nhõn tử. a ) x3 – 9x. b) 7x – 7y + x2 – y2. Bài 2: (3 ủiểm) Cho biểu thức A = 3 2 2 4 5 2 10 x x x x x + − + d) Tỡm ủiều kiện của x ủể giỏ trị của phõn thức A xỏc ủịnh. e) Rỳt gọn phõn thức A. f) Tỡm giỏ trị của x ủể giỏ trị của phõn thức A bằng 0 Bài 3: (2 ủiểm) Tỡm giỏ trị nguyờn n ủể 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho 3n + 1 Bài 4: (3 ủiểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A ( AB < AC ). AD là ủường trung tuyến. Vẽ DE vuụng gúc với AB tại E. Gọi F là ủiểm ủối xứng với D qua E. a) Chứng minh tứ giỏc ADBF là hỡnh thoi. b) Tỡm ủiều kiện của tam giỏc ABC ủể tứ giỏc ADBF là hỡnh vuụng. c) Cho AB = 6 cm , AC = 8 cm, tớnh AD = ? cm. Tuyển tập ủề thi học kỡ I toỏn 8 GV: Nguyễn Bỡnh Chương Trường THCS Phỳ Lộc ðÁP ÁN VÀ THANG ðIỂM Bài 1( 2 ủiểm ) a) x3 – 9x = x (x2 – 9) 0,5ủ = x( x – 3 )(x + 3) 0,5ủ b) 7x – 7y + x2 – y2 = (7x – 7y) + (x2 – y2) 0,25ủ = 7(x – y) + (x – y)(x + y) 0,5ủ = ( x – y ) ( 7 + x + y ) 0,25ủ Bài 2 ( 3 ủiểm ) a) Giỏ trị của biểu thức xỏc ủịnh khi: 2x2 + 10x ≠ 0 2x( x + 5 ) ≠ 0 x ≠ 0 và x + 5 ≠ 0 x ≠ 0 và x ≠ -5 (1ủ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 23 2 2 2 4 54 5) 0,25 2 10 2 5 5 5 0,25 2 5 x x xx x xb A x x x x x x x x x x x x x + −+ − = = + + − + − = + = ủ ủ ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) 1 5 1 1 5 0,25 2 5 2 5 1 0,25 2 x x x x x x x x x − + − − + = + + − = ủ ủ c) ðiều kiện x ≠ 0 và x ≠ -5 1 2 xA −= A = 0 x – 1 = 0 x = 1 (0,75ủ) x = 1 thỏa món ủiều kiện x ≠ 0 và x ≠ -5 Vậy với x = 1 thỡ biểu thức A cú giỏ trị bằng 0 ( 0,25ủ) Bài 3 ( 2 ủiểm ) Ta cú: 3n3 + 10n2 – 5 3n + 1 3n3 + n2 9n2 - 5 n2 + 3n - 1 (0,5ủ) 9n2 +3n - 3n - 5 - 3n - 1 - 4 Do ( 3n3 + 10n2 – 5 ) M ( 3n + 1 ) - 4 M (3n + 1 ) (0,25ủ) 3n + 1 ∈ Ư(4) (0,25ủ) 3n + 1 ∈ { -1 ; 1 ; -2 ; 2 ; -4 ; 4 } (0,25ủ) 3n ∈ { -2 ; 0 ; -3 ; 1; -5 ; 3 } (0,25ủ) Tuyển tập ủề thi học kỡ I toỏn 8 GV: Nguyễn Bỡnh Chương Trường THCS Phỳ Lộc Mà n ∈ Z nờn n = 0 ; -1 ; 1 (0,25ủ) Vậy n = 0 ; -1 ;1 (0,25ủ) Bài 4 ( 3 ủiểm ) B F E D C A Cho tam giỏc ABC, Aˆ = 900 (AC > AB ) GT DB = DC ; D ∈ BC ; ED = EF ; DE ⊥ AB , E ∈ AB AB = 6 cm , AC = 8 cm ( 0,5ủ) KL a) Tứ giỏc ADBF là hỡnh thoi b) ðiều kiện của tam giỏc ABC ủể tứ giỏc ADBF là hỡnh vuụng c) Tớnh AD = ? cm Chứng minh: a) Ta cú : DE ⊥ AB ( gt ) , CA ⊥ AB ( Aˆ = 900 )=> DE// AC (0,25ủ) Xột tam giỏc ABC cú DE // AC, DB = DC ( gt ) => E là trung ủiểm của AB Tứ giỏc ADBF cú EA = EB, EF = ED (gt) =.> tứ giỏc ADBF là hỡnh bỡnh hành (dấu hiệu nhận biết hbh) ( 0,25ủ) Mà DF ⊥ AB (gt) nờn tứ giỏc ADBF là hỡnh thoi (dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi) (0,25ủ) b) Tứ giỏc ABDF là hỡnh vuụng hỡnh thoi ADBF cú Dˆ = 900 ( dấu hiệu nhận biết hỡnh vuụng) ( 0,5ủ) Do ủú tam giỏc ABC cú AD là ủường trung tuyến ủồng thời là ủương cao tam giỏc ABC vuụng cõn tại A. ( 0,5ủ) c) Xột tam giỏc ABC vuụng tại A,theo ủịnh lý Pytago Ta cú BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 36 + 64 = 100 = > BC = 10 cm ( 0,25ủ) Tam giỏc ABC vuụng tại A , AD là ủường trung tuyến =>AD = 1 10 5 2 2 BC cm= Vậy AD = 5 cm. (0,5ủ) Tuyển tập ủề thi học kỡ I toỏn 8 GV: Nguyễn Bỡnh Chương Trường THCS Phỳ Lộc Tuyển tập ủề thi học kỡ I toỏn 8 GV: Nguyễn Bỡnh Chương Trường THCS Phỳ Lộc
File đính kèm:
- De thi HKI Toan 8.pdf