Tuyển tập quang lý

doc8 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1374 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển tập quang lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập quang lý
C©u 1 : 
Tìm phát biểu sai về vân giao thoa: Tại vị trí có vân sáng,  
A.
hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d2 – d1 = kl, với k Î Z. 
B.
hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp cùng pha với nhau và tăng cường lẫn nhau.
C.
độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thoả mãn: , với k Î Z. 
D.
hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d2 – d1= (2k+1)l, với k Î Z. 
C©u 2 : 
Hai gương phẳng G1 và G2 sát nhau nghiêng góc (năm phút, 1/ = 3.10-4rad). Một khe S được chiếu bằng ánh sáng có đặt song song với giao tuyến A của hai gươngvà cách A một đoạn r = 1m. Đặt một màn E song song với A và hai ảnh S1, S2 của S cách A đoạn d = 2m. Khoảng vân i và số vân sáng quan sát được trên màn là
A.
i = 2mm, N = 13
B.
i = 0,5mm, N = 15
C.
i = 5mm, N = 15
D.
i = 0,5mm, N = 13
C©u 3 : 
Nhận định sai về khoảng vân 
A.
Độ rộng của một vân sáng
B.
Khoảng cách giữa hai vân tối cạnh nhau.
C.
Khoảng cách giữa hai vân cạnh nhau.
D.
A và C
C©u 4 : 
S
Hai lăng kính tiết diện là tam giác vuông giống nhau có chiết suất n = 1,5và 
góc chiết quang A = 3.10-3rad được ghép sát đáy. Trước hai lăng kính cách 
S
20cm có một khe hẹp S thuộc đường thẳng qua mặt tiếp súc hai đáy. Sau lăng kính 1m
đặt một màn ảnh vuông góc với mặt tiếp súc. S được chiếu bằng ánh sáng có 
Khoảng vân quan sát được trên màn là
A.
2,2mm.
B.
3mm.
C.
2mm.
D.
1,1mm
C©u 5 : 
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có a = 2mm, D = 2m, khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng = 0,5 thì trên màn quan sát được độ rộng trường giao thoa là 8,1mm. Nếu chiếu đồng thời thêm ánh sáng có thì thấy vân sáng bậc 4 của nó trùng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng . Bước sóng là ánh sáng màu
A.
Chàm
B.
Lam
C.
Đỏ
D.
Tím
C©u 6 : 
Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 có chiết suất với ánh sáng trắng biến thiên từ đến . Chiếu vào mặt bên AB của lăng kính một chùm sáng trắng hẹp sao cho tia đỏ có góc lệch cực tiểu. Phải quay lăng kính quanh cạch A theo chiều nào ? Một góc nhỏ nhất bao nhiêu thì tia tím có góc lệch cực tiểu ?
A.
150 theo chiều ngược kim đồng hồ
B.
300 theo chiều ngược kim đồng hồ
C.
150 theo chiều kim đồng hồ
D.
300 theo chiều kim đồng hồ
C©u 7 : 
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ l1 = 0,5mm và l2 = 0,6mm. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng:
A.
6mm
B.
4mm
C.
5mm
D.
3,6mm
C©u 8 : 
Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A.
Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. 
B.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
C.
Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
C©u 9 : 
Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A = 600. Chiết suất của lăng kính biến thiên từ đến . Chiếu một chùm sáng trắng hẹp trong tiết diện thẳng tới mặt bên AB, ta thấy tia đỏ có tia ló đối xứng với tia tới qua mặt phân giác của góc chiết quang A. Nhận xét nào sau đây là sai
A.
Chùm ló qua mặt AC có màu đỏ
B.
Chùm ló qua mặt AC có màu lam
C.
Chùm ló qua mặt AC có từ màu đỏ đến màu lam
D.
Chùm ló qua mặt AC từ màu đỏ đến màu tím
C©u 10 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5m.
A.
0,60mm
B.
0,45mm
C.
0,50mm
D.
0,55mm.
C©u 11 : 
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m; a = 1mm; l = 0,6mm. Bề rộng trường giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân quan sát được trên màn là:
A.
8
B.
17
C.
15
D.
9
C©u 12 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân trung tâm đo được là 9,6mm. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng
A.
7,2mm
B.
3mm
C.
6mm
D.
6,4mm
C©u 13 : 
Trong thí nghiệm Iâng về giao thao ánh sáng người ta thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối bậc 3 cùng một phía vân trung tâm là 0,6mm. Khoảng vân i là 
A.
2,4mm
B.
0,6mm
C.
1,8mm
D.
1,2mm
C©u 14 : 
Tìm phát biểu đúng về vân giao thoa: Tại vị trí có vân tối,  
A.
hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d2 – d1 = (2k+1), với k Î Z. 
B.
hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d2 – d1 = (2k+1)l, với k Î Z. 
C.
độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thoả mãn: , với k Î Z. 
D.
hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp vuông pha với nhau.
C©u 15 : 
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có a = 2mm, D = 2m, khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng = 0,5 thì trên màn quan sát được độ rộng trường giao thoa là 8,1mm. Nếu chiếu đồng thời thêm ánh sáng có thì thấy vân sáng bậc 4 của nó trùng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng . Trên màn có số vân sáng trùng nhau quan sát được là
A.
4
B.
6
C.
5
D.
7
C©u 16 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A.
0,44mm
B.
0,60mm
C.
0,58mm.
D.
0,52mm
C©u 17 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng l = 0,5mm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm.
A.
2mm
B.
1,5mm
C.
1mm
D.
2,5mm
C©u 18 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young được rọi bằng ánh sáng có = 0,6, khoảng cách từ khe S đến hai khe S1 và S2 là d = 80cm, từ S1, S2 đến màn ảnh là D = 2m và S1S2 = a = 0,6mm. Cho khe S tịnh tiến xuống dưới theo phương song song với S1S2 . Để cường độ sáng tại trung tâm chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S di chuyển đoạn nhỏ nhất là
A.
1mm
B.
4mm
C.
0,4mm
D.
2mm
C©u 19 : 
Trong thí nghiệm Iâng về giao thao ánh sáng người ta thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối bậc 3 cùng một phía vân trung tâm là 0,6mm. Biết a = 1mm; D = 2m, bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là 
A.
0,44
B.
0,58
C.
0,54
D.
0,6
C©u 20 : 
Hai sóng kết hợp là ..
A.
hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
B.
hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian.
C.
hai sóng thoả mãn điều kiện cùng pha.
D.
hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.
C©u 21 : 
Công thức liên hệ giữa hiệu đường đi d , khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a, khoảng cách từ hai
Khe đến màn quan sát là D và vị trí điểm quan sát vân sáng so với vân trung tâm x = AO trong
thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng là:
A.
B.
C.
D.
C©u 22 : 
Trong một thí nghiệm Young có khoảng cách hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m được chiếu sáng bằng ánh sáng có = 0,6. Xét điểm A cách vân trung tâm 5,4mm và điểm B cách vân trung tâm 1,2mm, A và B cùng một phía vân trung tâm. Trong khoảng AB có số vân quan sát được là 
A.
3
B.
5
C.
6
D.
4
C©u 23 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng l = 0,5mm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?
A.
Vân sáng bậc 3.
B.
Vân tối bậc 4.
C.
Vân sáng bậc 4.
D.
Vân tối bậc 2.
C©u 24 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
A.
5,6mm
B.
6,4mm
C.
4,8mm
D.
5,4mm
C©u 25 : 
Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A = 600. Chiết suất của lăng kính biến thiên từ đến . Chiếu một chùm sáng trắng hẹp trong tiết diện thẳng tới mặt bên AB, ta thấy tia đỏ có tia ló đối xứng với tia tới qua mặt phân giác của góc chiết quang A. Góc tới và góc lệch của tia đỏ là
A.
i = 450, D = 600
B.
i = 300, D = 600
C.
i = 300, D = 450
D.
i = 450, D = 300
C©u 26 : 
Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 có chiết suất với ánh sáng trắng biến thiên từđến . Chiếu vào mặt bên AB của lăng kính một chùm sáng trắng hẹp sao cho tia đỏ có góc lệch cực tiểu. Góc tới mặt bên AB là 
A.
600
B.
Không xác định được
C.
450
D.
300
C©u 27 : 
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2, nếu đặt một bản mặt song song trước S1, trên đường đi của ánh sáng thì 
A.
hệ vân giao thoa dời về phía S1.
B.
hệ vân giao thoa không thay đổi.
C.
hệ vân giao thoa dời về phía S2
D.
Vân trung tâm lệch về phía S2.
C©u 28 : 
Cưa đôi một thấu kính hội tụ có f = 25cm theo mặt phẳng qua trục chính, tách hai nửa thấu kính cách nhau một khoảng e = 2mm. Đặt một nguồn sáng S trên trục chính cách thấu kính 50cm, sau thấu kính 2,5m đặt một màn ảnh ta quan sát được một hệ vân giao thoa. Người ta đo được khoảng vân i = 0,24mm. Tính bước sóng ánh sáng
A.
0,64
B.
0,54
C.
0,42
D.
0,48
C©u 29 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 5mm, khoảng cách D = 2m. Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ = 0,58mm và l2 thì thấy vị trí vân sáng cùng màu đầu tiên so với vân trung tâm là 1,16mm. Biết bức xạ l2 có màu trong vùng từ đỏ đến vàng. Bức xạ l2 có màu 
A.
Vàng.
B.
Da cam.
C.
Không xác định được.
D.
Đỏ.
C©u 30 : 
Đặt một điểm sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc trước một gương phẳng nhỏ cách gương 1mm, cách S một đoạn 2m, đặt một màn ảnh vuông góc với mặt gương hứng chùm phản xạ từ gương. Trên màn quan sát thấy hệ vân giao thoa. Trong một khoảng rộng 8mm trên màn trong vùng có chùm phản xạ người ta đếm được 15 vân sáng. Bước sóng của ánh sáng là 
A.
0,4.
B.
0,76.
C.
0,56.
D.
0,5.
C©u 31 : 
Chọn phát biểu đúng. Giao thoa ánh sáng qua kính lọc sắc là hiện tượng 
A.
xuất hiện các vạch sáng tối xen kẽ trong vùng gặp nhau của hai chùm ánh sáng kết hợp
B.
giao thoa của hai sóng âm kết hợp.
C.
giao thoa của hai sóng cơ thoả mãn điều kiện kết hợp.
D.
giao thoa của hai sóng điện từ.
C©u 32 : 
Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ lđ = 0,75mm và
ánh sáng tím lt = 0,4mm. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ
và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là:
A.
2,8mm
B.
4,8mm
C.
5,6mm
D.
6,4mm
C©u 33 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng l = 0,5mm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Tính số
vân tối quan sát được trên màn.
A.
11
B.
14
C.
12
D.
13
C©u 34 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng l = 0,5mm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là D =1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Tính số
vân sáng quan sát được trên màn.
A.
11
B.
13
C.
12
D.
10
C©u 35 : 
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4mm đến 0,75mm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ?
A.
 3
B.
5
C.
4
D.
6
C©u 36 : 
Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nhận định nào sau đây là đúng
A.
Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn.
B.
Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ.
C.
Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn.
D.
Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau.
C©u 37 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng l = 0,7mm. Trong khoảng giữa hai màn chứa khe S1, S2 và màn ảnh chứa đầy nước chiết suất 4/3. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i.
A.
3mm
B.
4mm
C.
2,25mm
D.
1,5mm
C©u 38 : 
Trong thí nghiệm Iâng về giao thao ánh sáng, nguồn sáng đồng thời phat ra hai bức xạ có bước sóng và mà . Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc ba của trùng với một vân sáng của . Bậc K của vân sáng này và độ lớn của là 
A.
B.
C.
D.
C©u 39 : 
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm.
A.
0,55mm
B.
0,60mm
C.
0,48mm
D.
0,42mm.
C©u 40 : 
Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím la 0,40mm, của ánh sáng đỏ là 0,75mm). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó ?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Dap an mon: 
Cau
Dap an 1
2
3
1
A
D
D
2
D
B
B
3
D
A
A
4
D
C
A
5
C
A
A
6
C
A
C
7
B
D
C
8
A
D
A
9
D
D
D
10
A
A
B
11
B
C
C
12
B
C
D
13
D
B
C
14
A
D
B
15
C
D
D
16
B
A
C
17
B
B
B
18
C
B
C
19
D
B
A
20
A
B
D
21
A
C
D
22
C
C
A
23
B
C
D
24
B
B
A
25
D
B
B
26
C
A
A
27
A
D
D
28
D
B
C
29
D
D
C
30
D
C
D
31
A
A
B
32
C
D
D
33
B
C
C
34
B
C
C
35
C
B
B
36
C
A
D
37
C
A
A
38
D
C
B
39
B
D
B
40
A
D
B

File đính kèm:

  • docTuyen tap quang ly.doc