Vận dụng các chủ đề Toán 9 học kì 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Vận dụng các chủ đề Toán 9 học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẬN DỤNG Chủ đề 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA Câu1. Rút gọn biểu thức: Đáp án: Câu2. Rút gọn biểu thức: Đáp án: Câu3. Rút gọn biểu thức: với x0, y0, và xy Đáp án: (vì x0, y0) Câu4. Chứng minh đẳng thức: (a>0, a4, a1) Đáp án: = = Chủ đề 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT Câu1. Cho hàm số y = x + 3 a) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 3 b) Tính góc tạo bởi trục Ox với đường thẳng y = x + 3 Đáp án: a) Bảng giá trị: x 0 -3 y = x+3 3 0 Vẽ đồ thị: b) Góc tạo bởi trục Ox với đường thẳng y = x + 3 là tg = 1 = 450 Câu2.Với giá trị nào của k và m thì hai đường thẳng sau đây song song y =kx+(m-2) và y=(5-k)x+(4-m) Đáp án Hàm số y = kx + (m-2) và y = (5-k)x + (4-m) là hàm số bậc nhất khi k0 và k5 Hai đường thẳng y = kx +(m-2) và y =(5-k)x+(4-m) song song khi k=5-k và m-24-m k= và m3 Vậy k= và m3 Câu3. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (1-4m)x + (m-2) đi qua gốc tọa độ? Đáp án: Vì đường thẳng y=(1-4m)x+(m-2) đi qua gốc tọa độ nên ta có: m-2=0 Vậy m=2 Câu4. Với giá trị nào của m và n thì đường thẳng y = (m-2)x+n (m2) đi qua hai điểm A(-1;2) ; B(3;-4) Đáp án: vì đường thẳng y = (m-2)x+n (m2) đi qua hai điểm A(-1;2) ; B(3;-4) nên ta có : 2=(m-2)(-1)+n và -4=(m-2)3+n m=n và 3m+n=2 Thay m=n vào 3m+n=2 ta được n=m= Chủ đề 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Câu1. Cho tam giác vuông ABC có , BC=10cm. Hãy giải tam giác vuông ABC? Đáp án: AC=BC.sinB10.0,866=8,66 cm AB=BC.cosB10.0,5=5cm Câu2. Đường cao của tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài 3 và 4. Tính các cạnh góc vuông của tam giác vuông này Đáp án: AB2=BC.BH=7.3AB=4,58 AC2=BC.HC=7.4AC= Câu3. Dựng góc nhọnbiết tg Đáp án: Dựng góc vuông xOy. Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. Trên tia Ox, lấy điểm A sao cho OA=3; trên tia Oy, lấy điểm B sao cho OB=4. Góc OBA là góc cần dựng. Thật vậy, ta có tg Câu4. Cho cos=0,8. Hãy tìm sin, tg, cotg (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) Đáp án: Sin2+cos2=1 Sin2=0,36 Sin=0,6 tg=, cotg= Chủ đề 4: ĐƯỜNG TRÒN Câu1. Cho tam giác ABC, đường cao BH, CK. Chứng minh bốn điểm B, C, H, K cùng thuộc một đường tròn Đáp án: vuông tại H Ba điểm C, H, B thuộc đường tròn đường kính BC (1) vuông tại K Ba điểm C, K, B thuộc đường tròn đường kính BC (2) Từ (1) và (2) Bốn điểm B, C, H, K cùng thuộc một đường tròn Câu2. Cho đường tròn tâm O, điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (M, N là các tiếp điểm) Chứng minh OA vuông góc MN Vẽ đường kính NOC. Chứng minh MC song song AO Đáp án: AM, AN là hai tiếp tuyến của đường tròn O nên AM=AN cân tại A Mà OA là phân giác của Nên OA là đường cao của OA vuông góc MN (1) b) vuông tại M ( vì CN là đường kính của đường tròn O) CM vuông góc với MN (2) Từ (1), (2) MC song song AO Câu3. Cho hai đường tròn O và O/ tiếp xúc ngoài tại A, BC là tiếp tuyến chung ngoài, B(O), C(O/). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC ở điểm M. Chứng minh rằng: OO/ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC Đáp án: a) Ta có MA=MB (MA, MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O)) MA=MC (MA, MC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O/)) Nên MA=MB=MC Đường tròn đường kính BC đi qua A có tâm M Mà MAOO/ nên OO/ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC Ta có MO là tia phân giác của MO/ là tia phân giác của Mà và là hai góc kề bù Nên
File đính kèm:
- VAN DUNG.doc