Vật lí 6 - Bài tập trọng lượng, khối lượng riêng, trọng lượng riêng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Vật lí 6 - Bài tập trọng lượng, khối lượng riêng, trọng lượng riêng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trọng lượng, khối lượng riờng, trọng lượng riờng I. Bài tập trắc nghiệm Bài 1 : Đối đơn vị của khối lượng riờng ( kg/m3) thành (g/cm3) a. 7800 kg/m3 b. 1500 kg/m3 c. 13600 kg/m3 Bài 2 : Đối đơn vị khối lượng riờng của chất ( g/cm3) thành (kg/m3) a. 2,5 g/cm3 b. 8,9 g/cm3 c. 0,8 g/cm3 Bài 3 : Tỡm trọng lượng của cỏc vật cú khối lượng sau : a. 120 kg b. 1,2 tấn c. 350 g d. 75g e. 7,8 kg f. 125,5 g Bài 4 : Tỡm khối lượng của cỏc vật cú trọng lượng sau theo đơn vị khối lượng ghi ở trong ngoặc a. 150 N ( kg) b. 78000 N (kg) c. 15N (g) d. 0,75 N (g) e. 5,3 N (kg) Bài 5. Một hộp bỳt cú khối lượng 150g thỡ cú trọng lượng bằng bao nhiờu niutơn? A. 0,15N B. 1,5N C. 15N D. 150N Bài 6. Một cỏi ghế cú khối lượng 5,5kg thỡ cú trọng lượng bằng bao nhiờu niutơn? A. 5,5N B. 55N. C. 550N D. 0,55N Bài 7. Một người cú trọng lượng 350N thỡ cú khối lượng bằng bao nhiờu? A. 350g B. 3500kg C. 35kg D. 35g Bài 8. Khối lượng riờng của rượu vào khoảng 790 kg/m3. Do đú, 2 lớt rượu sẽ cú trọng lượng khoảng: A. 1,58N B. 158N. C. 15,8N D. 1580N. Bài 9. Khối lượng riờng của sắt vào khoảng 7,8 g/cm3. Do đú, 3dm3 sắt sẽ cú trọng lượng khoảng: A. 234N B. 23,4N. C. 2,34N D. 0,234N. Bài 10. Khối lượng riờng của chỡ vào khoảng 11300 kg/m3. Do đú, 2 lớt chỡ sẽ cú khối lượng khoảng: A. 2,26 kg B. 22,6 kg C. 226kg D. 2260 kg Bài 11. Khối lượng riờng của gạo vào khoảng 1200 kg/m3. Gạo cú khối lượng là 3kg sẽ cú thể tớch là: A. 2,5 cm3 B. 2,5 m3. C. 2,5 dm3. D. 2,5 mm3 Bài 12. Khối lượng riờng của nhụm là 2700 kg/m3. Khối lượng 300kg nhụm sẽ cú thể tớch là: A. 0,111m3 B. 1,11m3 C. 0,111dm3 D. 1,11dm3 Bài 13. Biết khối lượng riờng của xăng là 700 kg/m3. Một chiếc can nhựa cú khối lượng 2 kg đựng 20 lớt xăng cú trọng lượng bằng: A. 1,2N B. 120 N C. 1,6 N D. 160 N Bài 14. Biết khối lượng riờng của dầu ăn là 800 kg/m3. Một chiếc can nhựa cú khối lượng 500g đựng 2 lớt dầu ăn cú khối lượng bằng: A. 21g B. 2,1kg C. 21kg D. 2,1g Bài 15. Khi sử dụng lực kế để đo trọng lượng của một vật, kim trờn lực kế chỉ 5,4N. Khi đú khối lượng của vật nặng là: A. 5,4 kg. B. 54kg. C. 0,54kg. D. 0,054kg. Bài 16. Khi sử dụng lực kế để đo trọng lượng của một vật, kim trờn lực kế chỉ 350N. Khi đú khối lượng của vật nặng là: A. 35 kg. B. 53kg. C. 0,35kg. D. 0,53kg. Bài 17. Ta treo một vật cú khối lượng là 0,32 kg vào lực kế. Khi đú kim trờn lực kế chỉ là: A. 3,2 N. B. 32N. C 0,32N D. 320N. Bài 18. Ta treo một vật cú khối lượng là 960g vào lực kế. Khi đú kim trờn lực kế chỉ là: A. 96 N. B. 960N. C 9,6N D. 0,96N. Bài 19. Khi treo một cỏi chai đựng 2 lớt nước vào một lực kế khi đú kim của lực kế chỉ 25N, biết khối lượng riờng của nước là 1000kg/m3. Khi treo chai khụng đựng nước vào lực kế khi đú kim trờn lực kế chỉ là: A. 5N B. 50N C. 0,5N D. 500N Bài 20. Khi treo một cỏi chai đựng 2 lớt nước vào một lực kế khi đú lực kế gión ra 10 cm, và kim của lực kế chỉ 25N, biết khối lượng riờng của nước là 1000kg/m3. Khi treo chai khụng đựng nước vào lực kế thỡ lực kế gión ra một đoạn là: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm Bài 21. Khi treo một cỏi chai đựng 1,5 dm3 dầu ăn vào một lực kế khi đú lực kế gión ra 8cm cm và kim của lực kế chỉ 25N, biết khối lượng riờng của dầu ăn là 800kg/m3. Khi treo chai khụng đựng nước vào lực kế thỡ lực kế gión ra một đoạn là: A. 4,16cm B. 4,16m C. 41,6cm D. 41,6m II. Bài tập tự luận Bài 1. Một chai nước ngọt cú ghi 400g. Biết dung tớch của chai nước là 300cm3. Hóy tớnh khối lượng riờng của nước ngọt trong chai theo đơn vị kg/m3? Bài 2. 2000g bột giặt ễMễ cú thể tớch 1,8cm3. Tớnh khối lượng riờng của bột giặt ễMễ? Bài 3. Biết 62,5 lớt dầu ăn cú khối lượng 50kg. Tớnh trọng lượng riờng của dầu ăn? Bài 4. Biết 45000cm3 nước cú khối lượng 45kg. Tớnh trọng lượng riờng của nước? Bài 5. Biết 25 lớt gạo cú khối lượng 30 kg. a, Tớnh khối lượng riờng của gạo? Tớnh thể tớch của 1 tấn gạo? b, Tớnh trọng lượng của một đống gạo 4m3 Bài 6. Biết 0,0125m3 dầu ăn cú khối lượng 10 kg. a, Tớnh khối lượng riờng của dầu ăn? Tớnh thể tớch của 3kg dầu ăn? b, Tớnh trọng lượng của 2 lớt dầu ăn Bài 7. Một bình chia độ có dung tích 100cm3 cú ĐCNN là 1cm3 chứa 70cm3 nước, khi thả một hòn đá vào bình thì mực nước dâng lên và tràn ra ngoài 15cm3 nước. Hũn đỏ cú khối lượng là 91g. a. Thể tích của hòn đá? b. Tớnh khối lượng riờng của hũn đỏ? Tớnh trọng lượng riờng của hũn đỏ? Bài 8. Thả hũn đỏ vào một bỡnh cú thể tớch 800 cm3 nước trong bỡnh đang chỉ vạch 400 cm3 thỡ thấy nước dõng lờn và tràn ra 100 cm3. Biết khối lượng riờng của đỏ là 2600kg/m3. Tớnh khối lượng của hũn đỏ? Tớnh trọng lượng của hũn đỏ? Bài 9. Thả một hũn bi sắt vào một bỡnh cú thể tớch 900 cm3 đang chứa 0,6 dm3 thỡ thấy nước dõng lờn đến vạch 800 cm3. Biết khối lượng riờng của sắt là 7800kg/m3. Tớnh khối lượng của hũn bi sắt? Bài 10. Thả một vật bằng chỡ vào một bỡnh cú thể tớch 1 lớt đang chứa 0,3 dm3 thỡ thấy nước dõng lờn đến vạch 0,7dm3. Biết khối lượng riờng của chỡ là 11300kg/m3. Tớnh trọng lượng của vật làm bằng chỡ? Bài 11. Đặt vật bằng sắt lờn đĩa cõn bờn trỏi của cõn Robecvan và đặt cỏc quả cõn lờn đĩa cõn bờn phải muốn cõn thăng bằng ta phải đặt 1 quả cõn 1kg, 2 quả cõn 200g, 1 quả cõn 100g. Biết khối lượng riờng của sắt là 7800kg/m3. Tớnh thể tớch của vật? Bài 12. Đặt vật bằng đồng lờn đĩa cõn bờn trỏi của cõn Robecvan và đặt cỏc quả cõn lờn đĩa cõn bờn phải muốn cõn thăng bằng ta phải đặt 2 quả cõn 500g, 1 quả cõn 200g, 1 quả cõn 100g. biết khối lượng riờng của đồng là 8900kg/m3. Tớnh thể tớch của vật? Bài 13. Đặt vật A lờn đĩa cõn bờn trỏi của cõn Robecvan và đặt cỏc quả cõn lờn đĩa cõn bờn phải muốn cõn thăng bằng ta phải đặt 2 quả cõn 1kg, 1 quả cõn 0,2 kg, 1 quả cõn 100g và 2 quả cõn 20g. Tỡm khối lượng của vật A? Sau đú, thả vật A khụng thấm nước vào một bỡnh cú thể tớch 700 cm3 đang chứa 500 cm3 thỡ thấy nước dõng lờn và tràn ra 100 cm3. Tớnh thể tớch của vật A? Tớnh khối lượng riờng của vật A? Bài 14. Đặt vật A lờn đĩa cõn bờn trỏi của cõn Robecvan và đặt cỏc quả cõn lờn đĩa cõn bờn phải muốn cõn thăng bằng ta phải đặt 3 quả cõn 1kg, 2 quả cõn 0,2 kg, 1 quả cõn 100g và 3 quả cõn 20g. Tỡm khối lượng của vật A? Sau đú, thả vật A khụng thấm nước vào một bỡnh cú thể tớch 800 cm3 đang chứa 600 cm3 thỡ thấy nước dõng lờn và tràn ra 200 cm3. Tớnh thể tớch của vật A? Tớnh trọng lượng riờng của vật A? Bài 15. Đặt vật A lờn đĩa cõn bờn trỏi của cõn Robecvan và đặt cỏc quả cõn lờn đĩa cõn bờn phải muốn cõn thăng bằng ta phải đặt 3 quả cõn 100g, 1 quả cõn 0,2 kg, 1 quả cõn 20g. Sau đú, thả vật A khụng thấm nước vào một bỡnh cú thể tớch 1 dm3 đang chứa 500 cm3 thỡ thấy nước dõng lờn vạch 700 cm3. Tớnh trọng lượng riờng của chất làm vật A? Bài 16. Khi treo một cỏi chai đựng 1 lớt nước vào một lực kế khi đú kim của lực kế chỉ 20N, biết khối lượng riờng của nước là 1000kg/m3. Tớnh khối lượng của chai khi khụng đựng nước? Bài 17. Khi treo một cỏi chai đựng 1 dm3 dầu ăn vào một lực kế khi đú kim của lực kế chỉ 20N, biết khối lượng riờng của dầu ăn là 800kg/m3. Tớnh khối lượng của chai khi khụng đựng nước? Bài 18 : Một chiếc thựng bằng nhụm cú kớch thước 200 cm ì 750 cm ì 500 cm cú khối lượng là 675 kg . Xỏc định thể tớch của phần rỗng trong thựng đú. Biết khối lượng riờng của nhụm là 2,7 g/cm3 . Bài 19 : Một chiếc thựng bằng gỗ cú kớch thước 200 cm ì 700 cm ì 400 cm cú khối lượng là 500 kg . Xỏc định thể tớch của phần rỗng trong thựng đú. Biết khối lượng riờng của gỗ là 0,8 g/cm3 . Bài 20 : Một viờn bi bằng sắt cú khối lượng 156 gam , bỏ viờn bi đú vào trong một bỡnh tràn thỡ nước tràn ra là 300 cm3 . Hỏi viờn bi đú đặc hay rỗng ? Biết khối lượng riờng của sắt là 7800 kg/m3 . Bài 21: Một đống cỏt cú khối lượng là 7,5 tấn , cú thể tớch là 5 m3 . Hóy xỏc định trọng lượng riờng của cỏt Bài 22: a. Biết 10 dm3 cỏt cú khối lượng là 15 kg . Hóy xỏc định trọng lượng của 4 m3 cỏt b. Tớnh thể tớch của đống cỏt cú khối lượng là 9000 kg . Bài 23 : Người ta thả một viờn bi đặc bằng sắt vào một bỡnh chia độ cú mực chất lỏng đang ở vạch 150 cm3, chất lỏng trong bỡnh dõng lờn vạch 250 cm3 . Tớnh khối lượng của viờn bi . Biết khối lượng riờng của sắt là 7800 kg/m3 . Bài 24 : Một thanh sắt cú thể tớch là 20 dm3 cú khối lượng là 15,6 kg . Tớnh khối lượng riờng của sắt ? Bài 25 : Một chiếc thựng bằng sắt cú kớch thước 300 cm ì 600 cm ì 500 cm. Biết khối lượng riờng của sắt là 7800kg/m3 . Tớnh khối lượng của thựng? Trọng lượng của thựng?
File đính kèm:
- bai tap lop 6 tu soan.docx