Violympic Vòng 4 – Toán 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Violympic Vòng 4 – Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VÒNG 4 – TOÁN 9 BÀI THI SỐ 1 - CÓC VÀNG TÀI BA Câu 1: Số nghịch đảo của số 32-1 là: 132+1 32+117 32+1 1-32 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 3x-1x+2=5 là: -112 5122 ∅ Kết quả khác Câu 3: Với mọi x phân tích thành nhân tử 15x2- 8x15+16 là: 15x-42 15x-42 15x-42 5x-32 Lưu ý: câu này phương án A là sai, nhưng chương trình lại tính đúng. Phương án B đúng, nhưng chương trình lại tính sai. Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức y=x2+4x+5 là: 3 5 1 2 Câu 7: Điều kiện của x để 1+10x+ 25x2=-1-5x là: x≥15 x≤-15 x≥-15 x≤15 Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9x2+12x+11 là: 7 2 5 Một đáp án khác Câu 11: Với ,b≥0 , kết quả phân tích a-ab thành nhân tử là: b(1-a) a(a-b) a(1-b) b(a-b) Câu 12: Phân tích thành nhân tử của 15-6 là: 3(5-2) 3(12-3) 3(5-2) Một đáp án khác Câu 13:Giá trị lớn nhất của biểu thức y=5+2x-x2 là: 2 3 2 6 Câu 15:Với x < 0 và y≠0 kết quả rút gọn của 16x4y664x6y6 là: 12x -12x 14x -14x Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức y=x2-2x+3 là: 1 3 0 2 Câu 18: Giá trị lớn nhất của biểu thức y=-x2+4x-2 là: 1 6 2 Một đáp án khác Câu 19: Biểu thức m2+4m-41-m bằng - 2 khi m=2 vô nghĩa khi m≠0 hoặc m=1 bằng bằng m-2 1-mvới mọi m ≠0 xác định với mọi m≠0 Giá trị lớn nhất của biểu thức y=13-1-x2 là: 0 13 không xác định được 12 Câu 21: Với 0≤x<1 , kết quả rút gọn biểu thức x-2x+1x+2x+1.x+1x-1 là: 1 -1 x 0 Lưu ý: câu trong chương trình ghi đề sai Với mọi x≥1, phân tích thành nhân tử của x-2x-1 là: x-12 x-1-12 x+1-12 x-1+12 Phân tích 5+10 thành nhân tử, ta được: 15.(1+5) 5.(1+25) 5.(2+5) Một đáp án khác Phân tích thành nhân tử của 53-35 là: 15.(3-5) 3.5.(5-3) 2.3.5 Một đáp án khác Với a≥b≥0, kết quả phân tích a2-b2+a-b thành nhân tử là: a-b.a+b+1 a-b.a+b-1 a-b.a+b-1 a-b.a+b Giá trị 50-8-8 bằng: 50 92 34 2 Với a≥0, kết quả phân tích 1-aa thành nhân tử là: (1+a)(1-a+a) (1-a)(1+a) (1+a)(1-a) 1-a(1+a+a) Điều kiện xác định của biểu thức A =x-x2-4x+4 là: x≥1 x≠1 x≤1 x≥2 Điều kiện xác định của biểu thức 3-1-16x2 là: -116≤x≤116 x≠±116 -14≤x≤14 x≠±14 Phân tích thành nhân tử của 23-6 là: 3(2-12) 2.(3-3) 3.(2-3) 3(2-2) VÒNG 4 – TOÁN 9 BÀI THI SỐ 2 - SẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN VÒNG 4 – TOÁN 9 BÀI THI SỐ 3 Với x<2, kết quả rút gọn của x+x-22 là: . Cho =21425 . Nếu P được viết dưới dạng phân số tối giản P=ab (a,b∈N) thì a+b= . Cho =8,11,6 . Nếu E được viết dưới dạng E=9a (∈ N) , thì a= . Giá trị nhỏ nhất của y=-3+2x2+49 là . Với x≥3, giá trị rút gọn của biểu thức Q =x2-6x+9- x2+6x+9 là Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn x+1<x+3 là . Gọi S là tập các giá trị nguyên của x để biểu thức 13-25-x2 có nghĩa. Số phần tử của S là Biểu thức y=1+3-x đạt giá trị nhỏ nhất khi x= . Với x>-3, kết quả rút gọn của x2+6x+9x+3 là Giá trị nhỏ nhất của biểu thức y=2x-x là . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) Với x<-3, giá trị rút gọn của biểu thức Q =x2-6x+9- x2+6x+9 là Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+x3+1 là . (Viết kết quả dưới dạng số thập phân) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức y=-34x2-20x+33 là Tập nghiệm của phương trình x-3.x-3-2=x-5 là S = { } Cho biểu thức Q =3+2+13+2-1. Nếu Q viết được dưới dạng Q=a+b6, với a,b∈Z , thì a+b= . Với x<-3, kết quả rút gọn của x2+6x+9x+3 là .
File đính kèm:
- VONG 4 VIOLYMPIC 9.doc